Ông: Mai Văn Xuyên | Đời thứ: 4 |
Quê quán: | Tục gọi: |
Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
CMTND: | Đôi dòng: |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Bá Tôn | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Bá Tích2. Mai Xuân Trọng 3. Mai Xuân Rật 4. Mai Xuân Lập | |||
2 | Mai Bá Đạt | Nghĩa trang Cồn Sung, xã Liêm Hải Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Xuân Thông2. Mai Xuân Tiến (Mai Bá Tiến) 3. Mai Xuân Bảng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Bá Tích | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Đức Hiền | |||
2 | Mai Xuân Trọng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Xuân Phụng2. Mai Văn Trữ | |||
3 | Mai Xuân Rật | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Xuân Vinh2. Mai Xuân Quang 3. Mai Văn Sán | |||
4 | Mai Xuân Lập | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Thành |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Thông | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Xuân Minh2. Mai Xuân Chính 3. Mai Xuân Triêm (tức Trực) 4. Mai Xuân Cương (tức Thụ) | |||
2 | Mai Xuân Tiến (Mai Bá Tiến) (Tục viết Cụ Hương Tiến) (Ông Tiến có 02 vợ: Bà Tiến cả: sinh 1832, mất 23 tháng 8 Bính Tuất (1886) Bà Tiến 2: Sinh 1862, mất ngày 01 tháng 11 năm Bính Dần (1926) ) | 1831 | 22 /3/1989 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Xuân Trung2. Mai Xuân Thưởng 3. Mai Văn Đoán 4. Mai Văn Bốn 5. Mai Văn Năm 6. Mai Văn Sáu 7. Mai Thị Thanh (Hậu) 8. Mai Thị (Hỷ) Nhàn |
3 | Mai Xuân Bảng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Xuân Khoa2. Mai Xuân Trường |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Đức Hiền | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Đức Hạnh2. Mai Văn Đức |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Phụng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Thỉnh | |||
2 | Mai Văn Trữ | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Thảo2. Mai Văn Mao |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Vinh | ||||
2 | Mai Xuân Quang | ||||
3 | Mai Văn Sán |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Thành | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Kính |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Minh | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Xuân Viện2. Mai Xuân Cung 3. Mai Xuân Tiếp 4. Mai Xuân Phơn 5. Mai Xuân Lơn | |||
2 | Mai Xuân Chính | ||||
3 | Mai Xuân Triêm (tức Trực) | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Xuân Nhất2. Mai Xuân Nhì 3. Mai Xuân Tam (tức Tuyết) | |||
4 | Mai Xuân Cương (tức Thụ) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Xuân Liêm2. Mai Văn Lựu |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Trung (Tục viết Cụ Tổng Trung) (Cụ là con Cụ Tiến cả. Cụ phải sang Xuân Trường học chữ nho. Vợ cụ mất 23 tháng 6 âm lịch.) | 1852 | 01/11/1904 | Nghĩa trang Cồn Sung, xã Liêm Hải Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Hần2. Mai Văn Ái 3. Mai Thị Khuyên 4. Mai Văn Nhân 5. Mai Văn Trới |
2 | Mai Xuân Thưởng (Tục viết Cụ Nhì Thưởng) (Cụ là con bà Tiến cả. Cụ đi học mãi Hải Dương, do đỗ nhì trường nên được gọi là Cụ nhì Thưởng. Vợ cụ là Phạm Thị Tâm quê An Trung Trực Định mất 18 tháng 4 Âm lịch) | 1858 | 13/8 | Nghĩa trang Cồn Sung, xã Liêm Hải Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Xuân Mợi2. Mai Xuân Long 3. Mai Xuân Toại 4. Mai Xuân Điều |
3 | Mai Văn Đoán (Tục viết Cụ Phó Đoán) (Ông Đoán là con Bà Tiến cả. Ông có 02 vợ. Bà Đoán cả mất 26.04. Bà Đoán 2 mất và mai táng tại Cửa Ông Quảng Ninh nhưng bị mất mộ.) | 1874 | 12/05/1931 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Vân2. Mai Thị Hựu (gọi theo tên chồng) 3. Mai Văn Tiêu 4. Mai Văn Phòng 5. Mai Văn Thực 6. Mai Thị Mùi |
4 | Mai Văn Bốn (Ông Bốn là con bà Tiến 2. Năm 1924 Ông Bốn ra Hải Phòng làm cai cầu xe hỏa. Sau về quê và mất tại quê. Vợ ông là Bà Phạm Thị Nhài, quê xóm Phúc Đình, Thần Lộ, Liêm Hải, Trực Ninh. Ông bà Bốn có 02 con trai là liệt sỹ.Bà Phạm Thị Nhài được phong tặng "Bà mẹ Việt Nam anh hùng". Bà mất 25.6.1966) | 27/04 | Nghĩa trang Cồn Sung, xã Liêm, Hải Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Thoa2. Mai Văn Cao 3. Mai Văn Riệp 4. Nguyễn Thị Sen | |
5 | Mai Văn Năm (Ông Năm là con bà Tiến 2.) | 1862 | 25/01 | ||
6 | Mai Văn Sáu (Ông Sáu con bà Tiến 2) | 1864 | |||
7 | Mai Thị Thanh (Hậu) (Bà Thanh là con bà Tiến 2) | 1901 | 1963 | ||
8 | Mai Thị (Hỷ) Nhàn (Bà Nhàn là con Bà Tiến 2) | 1903 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Khoa | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Xuân Đẩu2. Mai Văn Châm 3. Mai Văn Tư | |||
2 | Mai Xuân Trường |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Đức Hạnh | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Xuân Tình2. Mai Xuân Chiểu 3. Mai Xuân Na 4. Mai Xuân Thẩm | |||
2 | Mai Văn Đức | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Huống2. Mai Văn Đang 3. Mai Văn Đương |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Thỉnh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Luận2. Mai Xuân Mưu |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thảo | ||||
2 | Mai Văn Mao | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Xuân Trà2. Mai Xuân Đệ 3. Mai Văn Đốc 4. Mai Văn Kích |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Kính | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn An2. Mai Văn Trương 3. Mai Văn Xuyến |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Viện | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hoán | |||
2 | Mai Xuân Cung | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Đình2. Mai Văn Đài 3. Mai Văn Quán 4. Mai Văn Điện | |||
3 | Mai Xuân Tiếp | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Vỡi2. Mai Văn Lỡi | |||
4 | Mai Xuân Phơn (Ông là người rất tâm huyết với Họ tộc. Ông có nhiều công lao trong việc xây dựng phả tộc của dòng Họ.) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thảo | |||
5 | Mai Xuân Lơn (Ông là người rất tâm huyết với Họ tộc. Ông có nhiều công lao trong việc xây dựng phả tộc của dòng Họ.) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Xuân Đại2. Mai Xuân Cự |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Nhất | ||||
2 | Mai Xuân Nhì | ||||
3 | Mai Xuân Tam (tức Tuyết) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Bích |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Liêm | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Tùng | |||
2 | Mai Văn Lựu | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Xuân Đạm2. Mai Xuân Rương 3. Mai Xuân Hiến |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hần (Ông Trung khi nhỏ sang Xuân Trường học chữ nho, năm 1925 ông đưa cả nhà ra Hải Phòng làm ăn. Sau đó chuyển ra Cửa Ông Quảng Ninh và mất tại đây. Vơ Ông Trung là Bà Đỗ Thị Tâm sinh năm 1872 tại xã Trực Tuấn. Bà mất 22.12. 1961 ) | 15/8/1874 | 14/4/1943 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Luyến2. Mai Văn Từ 3. Mai Thị Khanh |
2 | Mai Văn Ái (Tục viết Cụ Cai Ái) (Năm 1925 ông đưa gia đình ra Hải Phòng làm ăn. Ông có tay nghề giỏi nên được gọi là Cụ Cai Ái. Năm 1928 Ông đưa gia đình ra Cửa Ông sau chuyển về nhà máy cơ khí Cẩm Phả. Năm 1941 ông lại quay về Hải Phòng. Ông Ái coa 02 bà: Bà Ái cả tên là Phạm Thị Quỵet quê Phúc Đình mất ngày 12 tháng 4 âm lịch. Bà Ái 02 tên là Nguyễn Thị Lựu sinh 1903 quê An Quần Trực Tuấn Mất ngày 10 tháng 3 Âm lịch) | 19/8/1883 | 28/5/1945 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Thị Xuân2. Mai Văn Linh 3. Mai Văn Tưởng 4. Mai Thị Hạ 5. Mai Thị Thu 6. Mai Thị Đông 7. Mai Kế Viên |
3 | Mai Thị Khuyên (Bà lấy chồng là Ông Ý quê ở Vật Hồng, Thanh Hà Hải Dương) | ||||
4 | Mai Văn Nhân (Mất khi còn trẻ) | ||||
5 | Mai Văn Trới (Mất khi còn trẻ) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Mợi (Vợ ông Mợi tên là Nguyễn Thị Ngân Mất ngày 15.5.1945) | 1892 | 25/3/1945 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Xuân Điệt2. Mai Xuân Hòa 3. Mai Xuân Tạo 4. Mai Thị Sửu |
2 | Mai Xuân Long (Năm 1926 làm công nhân nhà máy Cơ khí Uông Bí Quảng Ninh. Vợ Ông Long tên là bà Bùi Thị Chẽm quê làng Phương Để, Trực Định. Bà mất ngày 18.4 âm lịch.) | 1899 Kỷ | 17.10.1935 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Ly2. Mai Xuân Đảng 3. Mai Thị My 4. Mai Xuân Tuệ | |
3 | Mai Xuân Toại (Ông Toại là thợ cơ khí giỏi ở các nhà máy của Pháp tại Hải Phòng và Uông Bí. Năm 1937 đã tham gia đấu tranh với chủ mỏ đòi tăng lương. Năm 1947 tham gia Công binh xưởng thuộc Liên khu 3. Ông là Trưởng ban nguội sản xuất vũ khí tới năm 1952. Vợ Ông Toại là bà Đỗ Thị Sáo Bà mất ngày 03.12.1978) | 1902 | 07/8/1952 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Văn Tuân2. Mai Văn Cận 3. Mai Khánh Hưng 4. Mai Xuân Hảo 5. Mai Văn Vòi 6. Mai Thị Gái 7. Mai Văn Nhạ |
4 | Mai Xuân Điều (Tục viết Mai Văn Phùng) (Trước CM tháng 8 Ông làm công nhân cơ khí ở Cửa Ông và Uông Bí. Năm 1947 ông vào Công binh xưởng Trần Phú thuộc Liên khu 3 và 4. Sau hòa bình cụ làm ở nhà máy Liên hợp dệt Nam Định. Nghỉ hưu ông về quê sinh sông. Ông được tặng thưởng Huy chương chiến thắng hạng nhất, Huy chương chống Mỹ hạng nhất và là Đảng viên ĐCSVN. Vợ ông Điều là bà NGuyễn Thị Chắt sinh 1913 quê xóm Đình, Trung Đông. Bà mất ngày 21.3 Ất Dậu (29.4.2005)) | 1912 | 17/02/2000 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Vân (Ông Vân là con Bà Đoán cả.) | 1882 | 25.10 âm | ||
2 | Mai Thị Hựu (gọi theo tên chồng) (Bà Hựu là con Bà Đoán cả. Chồng bà là ông Hựu đẻ ra bà Ngạn, bà Rượu ở Tuân Lục.) | ||||
3 | Mai Văn Tiêu (Ông Tiêu là con bà Đoán cả. Ông có 02 vợ. Bà Tiêu cả tên là Đỗ Thị Tuân (Họ Đỗ Cả) quê Tuân Lục Mất ngày 29.07 âm lịch. Bà Tiêu 02 tên là Nguyễn Thị Là (Thước) quê Chợ Đường, Tuân Lục. Mất ngày 10.10 Âm lịch (1999)) | 1907 | 28/06/1963 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 9 người: 1. Mai Thị Thơm (Ro)2. Mai Thị Thơ (Khánh) 3. Mai Thị The (Phúng) 4. Mai Văn Tụ 5. Mai Thị Lụa 6. Mai Văn Quý 7. Mai Văn Tân 8. Mai Minh Trí 9. Mai Văn Hoan |
4 | Mai Văn Phòng (Ông Phòng làm công nhân cơ khí ở Hải Phòng Cửa Ông Cẩm phả và mất tại Quảng Ninh.) | 1910 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai văn Sinh | ||
5 | Mai Văn Thực (Tục viết Mai văn Hân) (Ông Hân tham gia chống Pháp ở Đại đoàn 320. Hòa bình chuyển ngành về làm quản đốc Nhà máy cơ khí dệt Nam Định. Ông là sỹ quan QĐNDVN là Đảng viên ĐCSVN Ông được tăng thưởng Huân chương chiến thắng hạng 3; Huy hiệu kháng chiến chống Pháp; Huân chương lao động hạng 3. Vợ cả ông Hân tên là bà Chu Thị Phương hiện sống ở TP Nam Định đã 93 tuổi. Vợ 02 của Ông Hân là bà Trịnh Thị Son sinh sống và mất tại TP Thái Bình. Vợ 03 của Ông Hân sống và mất tại TP hà Nội.) | 1913 | 11/3/1967 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Thị Bích2. Mai Thị Nhung 3. Mai Văn Hùng 4. Mai Văn Độ 5. Mai Thị Loan 6. Mai Thị Tuyết 7. Mai Thị Oanh 8. Mai Thị Liên |
6 | Mai Thị Mùi |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thoa (Liệt sỹ chống Pháp, hy sinh năm 1951.) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thị Đào2. Mai Thị Thim | |||
2 | Mai Văn Cao (Liệt sỹ chống Pháp, hy sinh năm 1953.) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thị Phương | |||
3 | Mai Văn Riệp (Mất từ nhỏ) | ||||
4 | Nguyễn Thị Sen |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Đẩu | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Xuân Hải2. Mai Xuân Hồi | |||
2 | Mai Văn Châm | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Lộ2. Mai Văn Hội 3. Mai Văn Xã | |||
3 | Mai Văn Tư | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Giảng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Tình | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thị Mơ | |||
2 | Mai Xuân Chiểu | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Chước2. Mai Văn Tỉu 3. Mai Văn Bỉnh | |||
3 | Mai Xuân Na | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hưng2. Mai Văn Xước | |||
4 | Mai Xuân Thẩm | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Hà2. Mai Văn Thám 3. Mai Văn Hảo 4. Mai văn Đảng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Huống | ||||
2 | Mai Văn Đang | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Đảm2. Mai Văn Bảo | |||
3 | Mai Văn Đương | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Trường2. Mai Văn Lý |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Luận | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Vỵ2. Mai Văn Toán | |||
2 | Mai Xuân Mưu | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thị Nuôi2. Mai Thị Then 3. Mai Thị Thim |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Trà | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Khiêm2. Mai Văn Mạnh 3. Mai Văn Nhuận | |||
2 | Mai Xuân Đệ | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Thắng2. Mai Văn Lợi 3. Mai Văn Sơn 4. Mai Văn Bắc 5. Mai Văn Hòa 6. Mai Văn Tòng | |||
3 | Mai Văn Đốc | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Đô2. Mai Văn Tâm 3. Mai Văn Khiên | |||
4 | Mai Văn Kích | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Du |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn An | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Hiển2. Mai Văn Rung 3. Mai Văn Xạ 4. Mai Văn Tuynh 5. Mai Văn Lĩnh | |||
2 | Mai Văn Trương | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Phòng | |||
3 | Mai Văn Xuyến | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Chinh2. Mai Văn Bá |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoán | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Khánh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đình (Sinh sống tại Thanh Hóa) | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Nam2. Mai Văn Tuấn 3. Mai Văn Tú | |||
2 | Mai Văn Đài | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Đệ2. Mai Văn Phòng 3. Mai Văn Sỹ | |||
3 | Mai Văn Quán | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thị Thìn2. Mai Thị Nụ 3. Mai Thị Bưởi | |||
4 | Mai Văn Điện | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Hà2. Mai Văn Quang 3. Mai Văn Vinh 4. Mai Văn Vượng 5. Mai Văn Thắng 6. Mai Văn Cảnh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Vỡi | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hiển2. Mai Văn Hiện | |||
2 | Mai Văn Lỡi |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thảo (Nguyên giáo viên cấp 2 xã Liêm Hải. Là người có công xây dựng phả tộc cho dòng họ.) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Tuấn2. Mai Văn Thiều |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Đại (Sinh sống tại Hà Nội) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Huy | |||
2 | Mai Xuân Cự (Sinh sống tại Hà Nội. Là người có công xây dựng phả tộc cho dòng họ.) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hoàng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Bích (Nguyên giáo viên Trường cấp I Trực Liêm. Là người có công xây dựng phả tộc cho dòng họ.) | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Khánh2. Mai Văn Bảo 3. Mai Văn Kiểm 4. Mai Văn Thiện 5. Mai Văn Lương |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Tùng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Đạm | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Bình2. Mai Văn Thanh | |||
2 | Mai Xuân Rương | ||||
3 | Mai Xuân Hiến |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Luyến (Tục viết Mai Văn Nhiệm) (Năm 1925 ra làm ở nhà máy cơ khí Cửa Ông. Năm 1947 tham gia Quân đội ở Công binh xưởng Trần Phú Liên khu 3-4 Năm 1953 phục viên về quê. Năm 1955 vào làm ở Xưởng Cơ khí Bộ Kiến trúc cho tới khi nghỉ hưu. Năm 1965 về quê. Bà Luyến tên là Trần Thị Sen, sinh năm 1908, quê Làng Sùng Văn, Mỹ Lộc. Bà mất ngày 24.3.1956.) | 1903 | 12/06/1991 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 11 người: 1. Mai Thị Lý2. Mai Biên 3. Mai Thị Tùy 4. Mai Xuân Tuyển 5. Mai Thị Biện 6. Mai Thị Thiện 7. Mai Văn Tuyến 8. Mai Thị An 9. Mai Văn Giáp 10. Mai Văn Ngọ 11. Mai Văn Bính |
2 | Mai Văn Từ (Cụ đi Sài Gòn năm 1943, từ đó đến nay chưa có tin tức gì.) | ||||
3 | Mai Thị Khanh | 1905 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Xuân (Chồng bà Xuân là công nhân cơ khí mỏ Hà Lầm, quê Thủy Nguyên, Hải Phòng) | 1925 | 02/01/2007 | Hà Lầm | |
2 | Mai Văn Linh | 1929 | 12/3/1943 | ||
3 | Mai Văn Tưởng (6/1949 nhập ngũ ở Xưởng Quân giới Liên Khu 3-4. Sau ra đơn vị E675 F351 chiến đấu ở Điện Biên Phủ và hy sinh tại đồi E1. Ông Tưởng là liệt sỹ chống Pháp. Được tặng thưởng Huân chương chiến thắng hạng 3, huy hiệu Chiến sỹ Điện Biên Phủ, Huy hiệu Kháng chiến chống Pháp.) | 1929 | 05/04/1954 | ||
4 | Mai Thị Hạ (Bà Hạ nguyên là Quản đốc phân xưởng May, Đảng viên ĐCSVN,đã nghỉ hưu. Chồng Bà Hạ là Vũ Ngọc Tuân sinh năm 1928, quê thôn Lịch Đông, cán bộ quân đội 03 thời kỳ, huy hiệu 60 năm tuổi đảng. Ông mất năm 2017 tại Hà Nội và an táng tại Cồn Sung, Liêm Hải, TRực Ninh, Nam Định) | 1933 | |||
5 | Mai Thị Thu (Nguyên là Phó Chủ nhiệm HTX thủ công sản xuất miến đậu, đảng viên ĐCSVN. Chồng bà Thu là ông Đào Văn Thái sinh năm 1929, nguyên là cán bộ quân đội 03 thời kỳ, Ông được tặng thưởng: Huân chương chiến thắng hạng 3, Huy chương kháng chiến chống Pháp, Huân chương chống Mỹ hạng nhất, Huy hiệu 60 năm tuổi đảng ông mất ngày 20/01 Kỷ sửu.) | 1936 | |||
6 | Mai Thị Đông (Bà Đông sinh ra Mai Thị Thương.) | 1940 | 27/05/2005 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | |
7 | Mai Kế Viên (Tốt nghiệp Trường y Nam Định, ông tham gia Thanh niên xung phong vào Nam chiến đấu. Sau khi về công tác ở Trung ương đoàn THCSHCM ông học tiếp đại học y Thái Bình.Ông nguyên là Trưởng Phòng y tế của TW Đoàn. Ông có đi làm chuyên gia y tế ở Awngola. Vợ ông Viên là bà Nguyễn Thị Thơm quê Đồng Quỹ Nam Lợi, bà Thơm cũng tham gia TNXP chống Mỹ rồi về công tác ở TW Đoàn, nguyên là Giám đốc nhà khách TW Đoàn. Bà đang nghỉ hưu tại Hà Nội.) | 1942 | 06/01/2004 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thị Phương Hoa2. Mai Thị Hiền |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Điệt (Gia đình vào làm ăn ở Lâm Đồng. Ông Điệt có 02 vợ.) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hải2. Mai Văn Hội | |||
2 | Mai Xuân Hòa (Kháng chiến chống Pháp ông tham gia bộ đội chủ lực của huyện Trực Ninh, ông nguyên là Phó Phòng Lương thực huyên Trực Ninh.Ông Hòa được tặng thưởng Huy chương chiến thắng hạng nhất; Huy hiệu kháng chiến chống Pháp; Huy chương của ngành Lương thực, huy hiệu 50 năm tuổi Đảng.) | 1932 | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Thị Loan2. Mai Thị Phượng 3. Mai Xuân Lộc 4. Mai Thị Nguyệt 5. Mai Văn Phi 6. Mai văn Công | ||
3 | Mai Xuân Tạo (Nguyên là công nhân nông trường chè Yên Bái, sau chuyển về nhà máy dệt Nam Định. Vợ ông Tạo là bà Nguyễn Thị Hái sinh năm 1938 nguyên là công nhâ bảo dưỡng đường bộ đã nghỉ hưu tại TP Nam Định.) | 1936 | 02/07 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Tuấn2. Mai Văn Dũng 3. Mai Văn Sỹ |
4 | Mai Thị Sửu (Bà Sửu mất từ nhỏ. Bà là chị gái ông Hòa, Ông Tạo) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Ly (Chồng bà Ly là ông Đinh Văn Rượng, sinh năm 1920, quê thôn Trường Hải. Ông Rượng nguyên là sỹ quan QĐNDVN, ông được tặng thưởng: Huân chương chiến thắng hạng 3, Huân chương chống Mỹ hạng nhất, Huy hiệu kháng chiến, huy hiệu 60 năm tuổi Đảng.Ông mất năm...) | 1921 | 03/03/2010 | ||
2 | Mai Xuân Đảng (Ông tham gia quân đội thời kỳ chống Pháp (Đoàn Ký Con). Phục viên ông chuyển về làm tại Nhà máy gỗ Cầu Đuống Sau chuyển sang nhà máy Dệt 8.3. Ông nguyên là Trưởng ban tuyên huấn Đảng ủy nhà máy. Nghỉ hưu tại Hà Nội. Ộng mất ngày 28.6.2016 Ông được tặng thưởng nhiều Huân, Huy chương và Huy hiệu 65 năm tuổi Đảng) | 1924 | 24/05/2016 | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Ngọc2. Mai Văn Dũng 3. Mai Văn Sỹ 4. Mai Thị Kim Liên 5. Mai Thị Kim Dung 6. Mai Thị Oanh | |
3 | Mai Thị My (Chồng bà My là ông Đỗ Văn Chung, sinh năm 1928. Ông Chung cũng đã mất.) | 1930 | 20/05/2008 | ||
4 | Mai Xuân Tuệ (Tham gia du kích thời kỳ chống Pháp. Thời kỳ chống Mỹ ông là sỹ quan Sư đoàn phòng không Thủ Đô (F361). Ông phục viên về công tác ở xã. Ông nguyên là Phó Chủ tịch xã Liêm Hải. Ông được tặng thưởng Huân chương chiến sỹ vẻ vang hạng 1,2,3. Huân chương chống Mỹ hạng 2, Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng. Ông Tuệ có 02 vợ. Bà Tuệ cả là Vũ Thị Son sinh năm 1937, quê thôn Trường Hải. Bà Tuệ 02 tên là Nguyễn Thị Huệ sinh năm 1938, quê Hải Thanh, Hải Hậu.Là người có công xây dựng phả tộc cho dòng họ.) | 1935 | 10/2014 | Nghĩa địa Cồn Ngõa, Liêm hải, Trực Ninh, NĐ. | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Sơn2. Mai Thị Thoan 3. Mai Thị Huyền 4. Mai Thị Thuận |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuân | ||||
2 | Mai Văn Cận | ||||
3 | Mai Khánh Hưng (Tục viết Mai Xuân Hoàn) (Năm 1956 công tác ở Phòng Tài Chính. Năm 1959 chuyển sang ngành lương thực. Năm 1960 là kế toán trưởng phòng Lương thực Giao Thủy. Năm 1972 là Cửa hàng trưởng Cửa hàng lương thực Trực Ninh. Năm 1979 làm cố vấn Bộ thương nghiệp Căm Phu Chia. Năm 1981 về Vụ Tài vụ Bộ Lương Thưc. 9/1982 về hưu tại quê. Hiện sống ở thị trấn Cổ Lễ. Vợ ông Hưng là bà Mai Thị Thìn, sinh năm 194o quê xã Trực Thành. Bà Thìn nguyên là cán bộ thương nghiệp huyện Trực Ninh, hiện đã nghỉ hưu.Là người có công xây dựng phả tộc cho dòng họ.) | 11/07/1937 | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Thị Mai2. Mai Khánh Giang 3. Mai Thị Ngân 4. Mai Thị Hà 5. Mai Khánh Nam | ||
4 | Mai Xuân Hảo | ||||
5 | Mai Văn Vòi | ||||
6 | Mai Thị Gái | ||||
7 | Mai Văn Nhạ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Đào (Chồng bà Đào là ông Nguyễn Văn Đối, sinh năm 1940, quê xóm Hậu Trạch. Ông Đối nguyên là công nhân đội Cầu Thăng Long đã mất.) | 1940 | |||
2 | Mai Thị Thim (Bà Thim nguyên là cán bộ y tế Bệnh viện Cẩm Phả đã nghỉ hưu. Chông bà Thim cũng nguyên là cán bộ Y tế Bệnh viện Cẩm Phả đã mất.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Hải (Ông Hải là người có nhiều tâm huyết với dòng Họ.) | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Quốc Thắng2. Mai Văn Dụng 3. Mai Văn Huấn 4. Mai Văn Lư 5. Mai Văn Luyện | |||
2 | Mai Xuân Hồi | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Thị Hương2. Mai Thị Thơm 3. Mai Thị Tho 4. Mai Thị Hon 5. Mai Thị Hoan 6. Mai Thị Hoài 7. Mai Thị Hoạt |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lộ | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Dũng | |||
2 | Mai Văn Hội | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Quý | |||
3 | Mai Văn Xã | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thu |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Giảng (Sinh sống tại Phố Bạch Mai Hà Nội) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Lợi2. Mai Thị Hiền |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Phương (Bà Phương nguyên là Cán bộ nhà máy Dệt lụa Nam Định đã nghỉ hưu. Bà cùng chồng con đang sinh sống ở TP Nam Định.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Thơm (Ro) (Chồng bà Thơm là Ông Đinh Văn Ro sinh sống và mất tại Thôn Trường Hải, Liêm Hải Nam Định.) | 1938 | |||
2 | Mai Thị Thơ (Khánh) (Chồng Bà Thơ là ông Bùi Văn Khánh, tham gia bộ đội thời chống Mỹ sau về làm cán bộ kế hoạch HTX và mất tại quê.) | 1940 | 17.08 | Xóm Miễu, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | |
3 | Mai Thị The (Phúng) (Là y sỹ, nguyên trưởng trạm y tế xã. Nhiều khóa trúng cử HĐND huyện và xã. Là Đảng viên ĐCSVN. Chồng bà The là ông Đỗ Văn Phúng nguyên thiếu tá QĐNDVN, tham gia chống Mỹ từng bị Mỹ đầy đi Côn Đảo, đã mất tại quê.) | 1945 | |||
4 | Mai Văn Tụ (Mất khi còn nhỏ) | ||||
5 | Mai Thị Lụa (Chỉ làm ruộng tại quê. Có công lớn nuôi các em và các cháu ăn học.) | 1952 | |||
6 | Mai Văn Quý (Nhập ngũ từ 06.06.1971. Nguyên là Đại tá NL2 Phó CNK khoa Vô tuyến điện tử Học viện kỹ thuật quân sự. Về hưu từ 01.08.2013. Hiện sinh sống tại Phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, HN. Vợ ông Quý là Bà Lương Thị Kỳ sinh năm 1956 quê xã Xuân Tiến Xuân Trường Nam Định. Nguyên là giáo viên cấp 2 các trường Giao Tiến, Liêm Hải và Tây Tựu, đã về hưu từ năm 2011.) | 16/05/1954 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Công Trang2. Mai Thùy Linh | ||
7 | Mai Văn Tân (Học xong trường công nhân xây dựng ở Bắc Ninh vào làm công nhân của TCT xây dựng 4, xây dựng công trình thủy lợi Dầu Tiếng. Sau về quê làm ăn và mất ngày 14.9.2014 âm lịch tại quê.Vợ ông Tân là bà Đinh Thị Tĩnh sinh năm 1963 quê ở Trường Hải, Liêm Hải.) | 1960 | 14.9 | Nghĩa địa Cồn Ngõa, Liêm hải, Trực Ninh, NĐ. | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Tá2. Mai Văn Tọa |
8 | Mai Minh Trí (Sau khi học xong trường Công nhân xây dựng Nam Phong thì nhập ngũ, sau đó được cử đi học tại Trường 3 của Quân Đội và trở về làm sỹ quan chuyên nghiệp của Phòng Hậu cần, HVKTQS. Hiện đã nghỉ hưu tại phường Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Vợ ông Trí là bà Hoàng Thị Thanh quê ở Ý Yên Nam Định, hiện là công nhân Xưởng in của Học viện kỹ thuật quân sự.) | 1963 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Tiến Thành2. Mai Chiến Thắng | ||
9 | Mai Văn Hoan (Ông Hoan là anh ông Tân và ông Trí mất do đuối nước từ nhỏ.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai văn Sinh (Ông Sinh cung gia đình sống tại Đồi Thông,Cửa Ông, Quảng Ninh, nguyên là cán bộ phân xưởng KCS của Xí nghiệp Sàng than Cửa Ông) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Bích (Nguyên là Công nhân phân xưởng Nhuộm Nhà máy LH Dệt Nam Định, đã nghỉ hưu. Chồng Bà Bích là Ông Liên nguyên là Cán bộ nhà máy Dệt Nam Định.) | ||||
2 | Mai Thị Nhung (Nguyên là Cán bộ tư pháp Sở Tư pháp Hà Nam, chồng bà Nhung là Ông Cường nguyên Trưởng ban tuyên giáo tỉnh ủy Hà Nam Ninh, nguyên Giám đốc Đài PT-TH Phủ Lý. ) | 1954 | |||
3 | Mai Văn Hùng (Nguyên là công nhân nhà máy LH Dệt Nam Định. Vợ Ông Hùng là bà ĐOÀN Thị Thi sinh năm 1968. Hiện gia đình ông Hùng ở P1, C3 TT Dệt Nam Định (khu Năng Tĩnh)TP nam Định.) | 10.10.1957 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Trung Hiếu2. Mai Trung Đức | ||
4 | Mai Văn Độ (Nguyên là công nhân nhà máy dệt Nam Định. Vợ ông Độ là bà Võ Thị Cẩm Dung sinh năm 1963. Hiện ông bà Độ sống ở TP Nam Định.) | 05.1961 | |||
5 | Mai Thị Loan (Bà Loan sống tại TT Đông Anh. Chồng bà Loan là Ông Sỹ nguyên là cán bộ nhà máy Z153 BQP.) | ||||
6 | Mai Thị Tuyết (Bà Tuyết hiện sinh sống ở TP Nam Định. Chồng bà Tuyết là thợ may.) | ||||
7 | Mai Thị Oanh (Bà Oanh hiện sinh sống tại TP Nam Định. Chồng bà Oanh nguyên là y sỹ đã mất.) | ||||
8 | Mai Thị Liên (Nguyên là giáo viên cấp 2 tại Hà Nội. Chồng bà Liên là Ông Đồng, nguyên là giáo viên tiếng Nga trường SQ Thông tin, là cán bộ BQL Công trình Thăng Long.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Mơ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Chước | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Thước2. Mai Văn Tộ 3. Mai Văn Đán 4. Mai Văn Toàn | |||
2 | Mai Văn Tỉu | ||||
3 | Mai Văn Bỉnh (Liệt sỹ chống Mỹ, hy sinh năm 1972.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hưng | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Phi2. Mai Văn Bằng 3. Mai Văn Huyến | |||
2 | Mai Văn Xước | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Phương2. Mai Văn Bắc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hà | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Huỳnh2. Mai Văn Sửu | |||
2 | Mai Văn Thám (Liệt sỹ chống Mỹ, hy sinh năm 1965.) | ||||
3 | Mai Văn Hảo | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Trung2. Mai Văn Mạnh | |||
4 | Mai văn Đảng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Cường |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đảm | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Đông2. Mai Văn Tiến | |||
2 | Mai Văn Bảo | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Tuấn2. Mai Văn Tùng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Trường | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thắng | |||
2 | Mai Văn Lý | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thị Nhàn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Vỵ | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Vì2. Mai Văn Sự 3. Mai Văn Nghiệp | |||
2 | Mai Văn Toán | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Quang2. Mai Văn Vinh 3. Mai Văn Sản |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Nuôi | ||||
2 | Mai Thị Then | ||||
3 | Mai Thị Thim |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Khiêm | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Nam2. Mai Văn Dư 3. Mai Văn Nhàn | |||
2 | Mai Văn Mạnh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Trung2. Mai Văn Tâm | |||
3 | Mai Văn Nhuận | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Dũng2. Mai Văn Sỹ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thắng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thị Huệ | |||
2 | Mai Văn Lợi | ||||
3 | Mai Văn Sơn | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Nam | |||
4 | Mai Văn Bắc | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thị Quỳnh | |||
5 | Mai Văn Hòa | ||||
6 | Mai Văn Tòng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đô | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Nghĩa | |||
2 | Mai Văn Tâm | ||||
3 | Mai Văn Khiên |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Du | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Phúc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Khánh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Việt2. Mai Văn Mạnh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Nam | ||||
2 | Mai Văn Tuấn | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Sơn2. Mai Văn Hùng | |||
3 | Mai Văn Tú | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đệ | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Tiến2. Mai Văn Mạnh | |||
2 | Mai Văn Phòng | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Khoa2. Mai Văn Khánh 3. Mai Văn Tuất | |||
3 | Mai Văn Sỹ | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Giang2. Mai Văn Sang 3. Mai Văn Phượng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Thìn | ||||
2 | Mai Thị Nụ | ||||
3 | Mai Thị Bưởi |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hà | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Diệp | |||
2 | Mai Văn Quang | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hải2. Mai Văn Hưng | |||
3 | Mai Văn Vinh | ||||
4 | Mai Văn Vượng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Vũ2. Mai Văn Phúc | |||
5 | Mai Văn Thắng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Tùng2. Mai văn Thành | |||
6 | Mai Văn Cảnh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Cường |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hiển (Nguyên cán bộ sư đoàn 361, QC PK-KQ) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hà2. Mai Văn Huynh | |||
2 | Mai Văn Hiện |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuấn (Kỹ sư xây dựng, sinh sống tại TP Hồ Chí Minh) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Cường2. Mai Văn An | |||
2 | Mai Văn Thiều (Kỹ sư sinh sống tại Hà Nội) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Huy |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoàng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Khánh (Cán bộ Trường cấp 2 Liêm Hải) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Kiên2. Mai Văn Quyết | |||
2 | Mai Văn Bảo | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hoàng | |||
3 | Mai Văn Kiểm | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Nam | |||
4 | Mai Văn Thiện | ||||
5 | Mai Văn Lương | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Vinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Bình (Sinh sống tại TT Cổ Lễ) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Tuấn Anh | |||
2 | Mai Văn Thanh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Lý (Mất khi còn nhỏ) | 1929 | |||
2 | Mai Biên (Tục viết Mai Văn Huệ) (6/1949 nhập nhũ. Đa từng ở F351, F308. THam gia chiến dịch Điện Biên Phủ. Năm 1957 phục viên về quê. Năm 1960 làm ở Nhà máy cơ khs Nam Định. Năm 1968 về Liên hiệp Công đoàn tỉnh Nam Định. Hiện nghỉ hưu tại quê. Ông Biên được tặng thưởng: Huân chương chiến thắng hạng 3, Huân chương chống Mỹ hạng nhất, Huy chương chiến sỹ Điện Biên, Huy chương vì sự nghiệp công đoàn. Vợ ông Biên là bà Nguyễn Thị Ngần, sinh năm 1936, quê An Quần, Trực Tuấn) | 1930 | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Trọng Biền2. Mai Thị Ngát 3. Mai Thị Dưỡng 4. Mai Thị Dưỡng 5. Mai Thị Thúy 6. Mai Văn Tuế | ||
3 | Mai Thị Tùy (Chồng bà Tùy là ông Tạ Văn Chắt sinh năm 1932, tại nhà số 4 Nguyễn Du, Nam Định. Ông là công nhân nhà máy Dệt Nam Định đã nghỉ hưu.) | 1933 | |||
4 | Mai Xuân Tuyển (Năm 1955 đi thanh niên xung phong Thủ Đô làm đường sắt Hà Nội- Mục Nam Quan.Sau chuyển về tuyến Hà Nội Thanh Hóa. Sau chuyển về Hà Nội và đã nghỉ hưu tại quê. Ông Tuyển được tặng thưởng Huân chương chống Mỹ hạng nhất. Vợ ông Tuyển là bà Đỗ Thị Nụ, bà nguyên là giáo viên cấp 1 đã về hưu.) | 1935 | |||
5 | Mai Thị Biện (Bà Biện mất khi còn nhỏ.) | 1937 | |||
6 | Mai Thị Thiện (Chồng bà Thiện là ông Đỗ Văn hải, sinh năm 1940, quê xóm Hậu Trạch.) | 1940 | |||
7 | Mai Văn Tuyến | 1943 | 1946 | ||
8 | Mai Thị An | 1945 | 1947 | ||
9 | Mai Văn Giáp (Năm 1977 tham gia bộ đội đặc công. Chiến đấu ở miền Nam . Năm 1975 chuyển sang công an TP Hồ Chí Minh, hiện đã nghỉ hưu. Vợ ông Giáp là bà Huỳnh Thị Thu quê tỉnh Long An.) | 1954 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Sơn | ||
10 | Mai Văn Ngọ (Là anh em sinh đôi với ông Giáp.) | 1954 | 1955 | ||
11 | Mai Văn Bính | 1956 | 1957 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hải | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hoàng | |||
2 | Mai Văn Hội |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Loan (Bà Loan nguyên là nhân viên trạm y tế xã đã nghỉ hưu. Chồng bà là ông Nguyễn Văn Tuyền, quê xóm Hậu Trạch, tham gia bộ đội chống Mỹ phục viên về quê và đã mất. ) | ||||
2 | Mai Thị Phượng (Bà Phượng làm nghề may và đã mất do tai nạn giao thông. Chồng bà Phượng là ông Nguyễn Văn Vui, quê thôn Tuân Lục. Hiện ông Vui buôn bán nhỏ tại quê.) | 27/09/1999 | |||
3 | Mai Xuân Lộc (Ông Lộc làm thợ may. Vợ ông Lộc là bà Phạm Thị Hà sinh năm 1966, quê Nam Trực. ) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Quân | |||
4 | Mai Thị Nguyệt | ||||
5 | Mai Văn Phi (Ông Phi hiện làm nghề xay sát. Vợ ông Phi là bà Lê Thị Bưởi, quê thôn Trung Đình) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Cường2. Mai Văn Duy | |||
6 | Mai văn Công (Vợ ông Công là bà Phạm Thị Thim, quê Hải Lộ.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuấn | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hoàng | |||
2 | Mai Văn Dũng | ||||
3 | Mai Văn Sỹ | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Sinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Mai (Bà Mai hiện là giáo viên cấp 2. Chồng bà Mai quê ở Thị trấn Cổ Lễ.) | 1963 | |||
2 | Mai Khánh Giang (Ông Giang hiện là sỹ quan cảnh sát 113, Bộ Công An. Vợ con ông Giang đang sinh sống ở Hà Nội.) | 1965 | |||
3 | Mai Thị Ngân (Bà Ngân cùng chồng con đang sống ở Trực Thành.) | 1968 | |||
4 | Mai Thị Hà (Bà Hà sau khi tốt nghiệp khoa sinh Đại học Tổng hợp Hà Nội, về công tác tại hà Nội. Bà cùng chồng con đang sống ở Hà Nội.) | 1970 | |||
5 | Mai Khánh Nam (Sau khi tốt nghiệp Đại học Tổng hợp Hà Nội, ông Nam về công tác tại Học viện Bưu chính viễn thông. Ông nguyên là Phó Trưởng phòng Đào tạo của Học viện. Sau đó ông chuyển ra làm cho Công ty liên doanh. Hiện ông cùng vợ con sống ở Hà Nội.) | 1972 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Quốc Thắng (Nguyên cán bộ Cục Hậu cần Công an. Sinh sống ở TP Hồ Chí Minh) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Anh Tuấn | |||
2 | Mai Văn Dụng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Danh | |||
3 | Mai Văn Huấn | ||||
4 | Mai Văn Lư (Sinh sống ở TP Hồ Chí Minh) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thành | |||
5 | Mai Văn Luyện |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Hương | ||||
2 | Mai Thị Thơm | ||||
3 | Mai Thị Tho | ||||
4 | Mai Thị Hon | ||||
5 | Mai Thị Hoan | ||||
6 | Mai Thị Hoài | ||||
7 | Mai Thị Hoạt |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dũng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Việt Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Quý |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thu |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lợi | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thái | |||
2 | Mai Thị Hiền (Bác sỹ khoa Thận Tiết niệu BV Bạch Mai) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Phòng (Liệt sỹ chống Mỹ.) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Lượng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Sơn (Bị đuối nước từ nhỏ.) | ||||
2 | Mai Thị Thoan (Chồng bà Thoan là ông Phạm Văn Minh sinh năm 1960, quê xóm Hậu Trạch.) | 1964 | |||
3 | Mai Thị Huyền (Chồng bà Huyền là ông Phạm Văn Thiều, sinh năm 1972, quê xóm Chử, Liêm Hải.) | 1970 | |||
4 | Mai Thị Thuận (Chồng bà Thuận là ông Vũ Văn Thịnh, sinh năm 1970, quê xóm Vượt, Liêm Hải.) | 1973 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Ngọc (Vợ Ông Ngọc là Trần Thị Hương Lan sinh năm 1959) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Xuân Việt2. Mai Hương Yến | |||
2 | Mai Văn Dũng (Vợ ông Dũng là bà Nguyễn Thị Oanh sinh 1960) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Thắng | |||
3 | Mai Văn Sỹ (Vợ ông Sỹ là bà Nguyễn Thị Oanh sinh năm 1972) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thu Hiền | |||
4 | Mai Thị Kim Liên (Chồng bà Liên là Ông Nguyễn Quang Lâm mất 1993. Bà Liên có 04 người con: 03 con gái và 01 con trai.) | ||||
5 | Mai Thị Kim Dung (Chồng bà Dung là ông Bùi Văn Hon, hai ông bà sinh được 02 người con: 01 gái 01 trai) | ||||
6 | Mai Thị Oanh (Chồng bà Oanh là ông Nguyễn Văn Tâm. Ông bà có một người con trai.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Tiến Thành (Hiện là sinh viên hệ dân sự chuyên ngành Điện tử viễn thông, HV Kỹ thuật quân sự.) | ||||
2 | Mai Chiến Thắng (Hiện là học sinh cấp 3 Trường cấp 3 Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Chinh (Liệt sỹ chống Mỹ.) | ||||
2 | Mai Văn Bá | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Cảnh2. Mai Văn Phát 3. Mai Văn Lộc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hiển | ||||
2 | Mai Văn Rung | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Đà | |||
3 | Mai Văn Xạ | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Hoằng2. Mai Văn Khung 3. Mai Văn Khu | |||
4 | Mai Văn Tuynh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thường | |||
5 | Mai Văn Lĩnh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Công |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Công Trang (Hiện là Đại úy Giảng viên Học viện kỹ thuật quân sự. Vợ ông Trang là bà Trần Thị Huyền sinh năm 1987 kỹ sư điện tử viễn thông.) | 02/01/1984 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Phương | ||
2 | Mai Thùy Linh (Tốt nghiệp Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội. Hiện đang làm việc tại TP Hồ Chí Minh.) | 20/01/1986 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tá (Hiện là Thượng úy Giảng viên tại Học viện kỹ thuật quân sự. Vợ ông Tá là bà Xuân. Bà Xuân tốt nghiệp Học viện ngân hàng Hà Nội hiện làm tại Ngân hàng HD tại hà Nội.) | 1987 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Tiến Dũng | ||
2 | Mai Văn Tọa (Ông Tọa tốt nghiệp hệ Cao đẳng ô tô Trường Đại học giao thông Hà Nội. Hiện đang ở xã Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Trung Hiếu (Kỹ sư tin học (Tốt nghiệp đại học FPT).) | 05/03/1991 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Trần An An2. | ||
2 | Mai Trung Đức | 17/07/1994 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Phương Hoa (Bà Hoa tốt nghiệp Đại học Luật hà Nội, hiện là Vụ trưởng Vụ Đại biểu Quốc hội. Chồng bà Hoa là ông Nguyễn Chiến Thắng sinh năm 1970 quê Bắc Giang, hiện là Phó Chủ tịch tỉnh Yên Bái.) | 1971 | |||
2 | Mai Thị Hiền (Bà Hiền tốt nghiệp Đại học y Hà Nội, hiện công tác ở Bộ Y tế. Chồng bà Hiền là Nguyễn Cao Phúc sinh năm 1968, quê tại Hà Nam, hiện công tác ở Viện tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam.) | 1975 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thước | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Toản | |||
2 | Mai Văn Tộ | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Tùng2. Mai Văn Tuấn 3. Mai Văn Thọ | |||
3 | Mai Văn Đán | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Danh | |||
4 | Mai Văn Toàn | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Dũng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Phi | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Pha2. Mai Văn Phúc | |||
2 | Mai Văn Bằng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hữu2. Mai Văn Nghị | |||
3 | Mai Văn Huyến | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Anh2. Mai Văn Vinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Phương | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Dương | |||
2 | Mai Văn Bắc | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hải |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Huỳnh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hải | |||
2 | Mai Văn Sửu | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Dũng2. Mai Văn Tuấn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Trung | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Bảo2. Mai Văn Phong | |||
2 | Mai Văn Mạnh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Cương2. Mai Văn Toản |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cường | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Giang2. Mai Văn Tuyến |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đông | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Dương2. Mai Văn Giang | |||
2 | Mai Văn Tiến | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Tú |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuấn | ||||
2 | Mai Văn Tùng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thắng (Kỹ sư Công nghệ thông tin) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Nhàn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Vì | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Quân | |||
2 | Mai Văn Sự | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Dũng | |||
3 | Mai Văn Nghiệp |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Quang | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thắng | |||
2 | Mai Văn Vinh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Khánh | |||
3 | Mai Văn Sản | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Nhật |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Nam | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Quang | |||
2 | Mai Văn Dư | ||||
3 | Mai Văn Nhàn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Trung | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Bảo | |||
2 | Mai Văn Tâm |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dũng | ||||
2 | Mai Văn Sỹ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Huệ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Nam |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Quỳnh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Nghĩa |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Phúc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Việt | ||||
2 | Mai Văn Mạnh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lượng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Dũng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thường |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tiến | ||||
2 | Mai Văn Mạnh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Khoa | ||||
2 | Mai Văn Khánh | ||||
3 | Mai Văn Tuất |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Giang | ||||
2 | Mai Văn Sang | ||||
3 | Mai Văn Phượng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Sơn | ||||
2 | Mai Văn Hùng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Diệp |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hải | ||||
2 | Mai Văn Hưng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Vũ | ||||
2 | Mai Văn Phúc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tùng | ||||
2 | Mai văn Thành |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cường |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hà | ||||
2 | Mai Văn Huynh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cường | ||||
2 | Mai Văn An |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Kiên | ||||
2 | Mai Văn Quyết |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoàng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Nam |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Vinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Tuấn Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoàng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cường | ||||
2 | Mai Văn Duy |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Quân |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoàng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Sinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Trần An An | ||||
2 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Anh Tuấn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Danh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thành |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Việt Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thái |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoằng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Việt | |||
2 | Mai Văn Khung | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Anh | |||
3 | Mai Văn Khu |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cảnh | ||||
2 | Mai Văn Phát | ||||
3 | Mai Văn Lộc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Công |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Trọng Biền (Ông Biền nguyên là cán bộ công an trại giam Ba Sao đã nghỉ hưu. Vợ ông Biền là bà Đỗ Thị Huê, quê xóm Hậu Trạch. Sau khi nghỉ hưu ông tích cực tham gia Ban trị sự của Họ tộc.) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Khởi | |||
2 | Mai Thị Ngát | ||||
3 | Mai Thị Dưỡng | ||||
4 | Mai Thị Dưỡng | ||||
5 | Mai Thị Thúy | ||||
6 | Mai Văn Tuế (Ông Tuế là cán bộ Bộ Công an.) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Phú |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Tiến Dũng | 19/03/2012 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đà | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Dũng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Phương | 14.9 Giáp |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Sơn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Việt (Vợ ông Việt tên là Trần Thị Hồng sinh 1987) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thục Anh2. Mai Xuân Minh | |||
2 | Mai Hương Yến (Chồng bà Yến là Ngô Lê Nghĩa. Ông bà có một con trai) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Thắng (Vợ ông Thắng tên là Hà Thị Mỹ Trang sinh năm 1991) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Sang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thu Hiền |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Toản | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Quang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tùng | ||||
2 | Mai Văn Tuấn | ||||
3 | Mai Văn Thọ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Danh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dũng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Pha | ||||
2 | Mai Văn Phúc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu | ||||
2 | Mai Văn Nghị |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Anh | ||||
2 | Mai Văn Vinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dương |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hải |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hải |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dũng | ||||
2 | Mai Văn Tuấn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Bảo | ||||
2 | Mai Văn Phong |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cương | ||||
2 | Mai Văn Toản |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Giang | ||||
2 | Mai Văn Tuyến |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dương | ||||
2 | Mai Văn Giang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tú |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Quân |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dũng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thắng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Khánh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Quang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Bảo |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Khởi |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Phú |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Nhật |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dũng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Việt |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Dũng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thục Anh | ||||
2 | Mai Xuân Minh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Sang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Quang |