| Ông: Mai Xuân Cương (tức Thụ) | Đời thứ: 7 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Xuân Liêm | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Tùng | |||
| 2 | Mai Văn Lựu | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Xuân Đạm2. Mai Xuân Rương 3. Mai Xuân Hiến |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Xuân Tùng |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Xuân Đạm | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Bình2. Mai Văn Thanh | |||
| 2 | Mai Xuân Rương | ||||
| 3 | Mai Xuân Hiến |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Bình (Sinh sống tại TT Cổ Lễ) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Tuấn Anh | |||
| 2 | Mai Văn Thanh |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Tuấn Anh |