Ông: Mai Xuân Thưởng | Đời thứ: 7 |
Quê quán: | Tục gọi: Cụ Nhì Thưởng |
Ngày sinh: (1858 âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: (13/8 âm lịch) | Mộ táng: Nghĩa trang Cồn Sung, xã Liêm Hải Trực Ninh, Nam Định |
CMTND: | Đôi dòng: Cụ là con bà Tiến cả. Cụ đi học mãi Hải Dương, do đỗ nhì trường nên được gọi là Cụ nhì Thưởng. Vợ cụ là Phạm Thị Tâm quê An Trung Trực Định mất 18 tháng 4 Âm lịch |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Mợi (Vợ ông Mợi tên là Nguyễn Thị Ngân Mất ngày 15.5.1945) | 1892 | 25/3/1945 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Xuân Điệt2. Mai Xuân Hòa 3. Mai Xuân Tạo 4. Mai Thị Sửu |
2 | Mai Xuân Long (Năm 1926 làm công nhân nhà máy Cơ khí Uông Bí Quảng Ninh. Vợ Ông Long tên là bà Bùi Thị Chẽm quê làng Phương Để, Trực Định. Bà mất ngày 18.4 âm lịch.) | 1899 Kỷ | 17.10.1935 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Ly2. Mai Xuân Đảng 3. Mai Thị My 4. Mai Xuân Tuệ | |
3 | Mai Xuân Toại (Ông Toại là thợ cơ khí giỏi ở các nhà máy của Pháp tại Hải Phòng và Uông Bí. Năm 1937 đã tham gia đấu tranh với chủ mỏ đòi tăng lương. Năm 1947 tham gia Công binh xưởng thuộc Liên khu 3. Ông là Trưởng ban nguội sản xuất vũ khí tới năm 1952. Vợ Ông Toại là bà Đỗ Thị Sáo Bà mất ngày 03.12.1978) | 1902 | 07/8/1952 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Văn Tuân2. Mai Văn Cận 3. Mai Khánh Hưng 4. Mai Xuân Hảo 5. Mai Văn Vòi 6. Mai Thị Gái 7. Mai Văn Nhạ |
4 | Mai Xuân Điều (Tục viết Mai Văn Phùng) (Trước CM tháng 8 Ông làm công nhân cơ khí ở Cửa Ông và Uông Bí. Năm 1947 ông vào Công binh xưởng Trần Phú thuộc Liên khu 3 và 4. Sau hòa bình cụ làm ở nhà máy Liên hợp dệt Nam Định. Nghỉ hưu ông về quê sinh sông. Ông được tặng thưởng Huy chương chiến thắng hạng nhất, Huy chương chống Mỹ hạng nhất và là Đảng viên ĐCSVN. Vợ ông Điều là bà NGuyễn Thị Chắt sinh 1913 quê xóm Đình, Trung Đông. Bà mất ngày 21.3 Ất Dậu (29.4.2005)) | 1912 | 17/02/2000 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Điệt (Gia đình vào làm ăn ở Lâm Đồng. Ông Điệt có 02 vợ.) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hải2. Mai Văn Hội | |||
2 | Mai Xuân Hòa (Kháng chiến chống Pháp ông tham gia bộ đội chủ lực của huyện Trực Ninh, ông nguyên là Phó Phòng Lương thực huyên Trực Ninh.Ông Hòa được tặng thưởng Huy chương chiến thắng hạng nhất; Huy hiệu kháng chiến chống Pháp; Huy chương của ngành Lương thực, huy hiệu 50 năm tuổi Đảng.) | 1932 | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Thị Loan2. Mai Thị Phượng 3. Mai Xuân Lộc 4. Mai Thị Nguyệt 5. Mai Văn Phi 6. Mai văn Công | ||
3 | Mai Xuân Tạo (Nguyên là công nhân nông trường chè Yên Bái, sau chuyển về nhà máy dệt Nam Định. Vợ ông Tạo là bà Nguyễn Thị Hái sinh năm 1938 nguyên là công nhâ bảo dưỡng đường bộ đã nghỉ hưu tại TP Nam Định.) | 1936 | 02/07 | Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Tuấn2. Mai Văn Dũng 3. Mai Văn Sỹ |
4 | Mai Thị Sửu (Bà Sửu mất từ nhỏ. Bà là chị gái ông Hòa, Ông Tạo) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Ly (Chồng bà Ly là ông Đinh Văn Rượng, sinh năm 1920, quê thôn Trường Hải. Ông Rượng nguyên là sỹ quan QĐNDVN, ông được tặng thưởng: Huân chương chiến thắng hạng 3, Huân chương chống Mỹ hạng nhất, Huy hiệu kháng chiến, huy hiệu 60 năm tuổi Đảng.Ông mất năm...) | 1921 | 03/03/2010 | ||
2 | Mai Xuân Đảng (Ông tham gia quân đội thời kỳ chống Pháp (Đoàn Ký Con). Phục viên ông chuyển về làm tại Nhà máy gỗ Cầu Đuống Sau chuyển sang nhà máy Dệt 8.3. Ông nguyên là Trưởng ban tuyên huấn Đảng ủy nhà máy. Nghỉ hưu tại Hà Nội. Ộng mất ngày 28.6.2016 Ông được tặng thưởng nhiều Huân, Huy chương và Huy hiệu 65 năm tuổi Đảng) | 1924 | 24/05/2016 | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Ngọc2. Mai Văn Dũng 3. Mai Văn Sỹ 4. Mai Thị Kim Liên 5. Mai Thị Kim Dung 6. Mai Thị Oanh | |
3 | Mai Thị My (Chồng bà My là ông Đỗ Văn Chung, sinh năm 1928. Ông Chung cũng đã mất.) | 1930 | 20/05/2008 | ||
4 | Mai Xuân Tuệ (Tham gia du kích thời kỳ chống Pháp. Thời kỳ chống Mỹ ông là sỹ quan Sư đoàn phòng không Thủ Đô (F361). Ông phục viên về công tác ở xã. Ông nguyên là Phó Chủ tịch xã Liêm Hải. Ông được tặng thưởng Huân chương chiến sỹ vẻ vang hạng 1,2,3. Huân chương chống Mỹ hạng 2, Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng. Ông Tuệ có 02 vợ. Bà Tuệ cả là Vũ Thị Son sinh năm 1937, quê thôn Trường Hải. Bà Tuệ 02 tên là Nguyễn Thị Huệ sinh năm 1938, quê Hải Thanh, Hải Hậu.Là người có công xây dựng phả tộc cho dòng họ.) | 1935 | 10/2014 | Nghĩa địa Cồn Ngõa, Liêm hải, Trực Ninh, NĐ. | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Sơn2. Mai Thị Thoan 3. Mai Thị Huyền 4. Mai Thị Thuận |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuân | ||||
2 | Mai Văn Cận | ||||
3 | Mai Khánh Hưng (Tục viết Mai Xuân Hoàn) (Năm 1956 công tác ở Phòng Tài Chính. Năm 1959 chuyển sang ngành lương thực. Năm 1960 là kế toán trưởng phòng Lương thực Giao Thủy. Năm 1972 là Cửa hàng trưởng Cửa hàng lương thực Trực Ninh. Năm 1979 làm cố vấn Bộ thương nghiệp Căm Phu Chia. Năm 1981 về Vụ Tài vụ Bộ Lương Thưc. 9/1982 về hưu tại quê. Hiện sống ở thị trấn Cổ Lễ. Vợ ông Hưng là bà Mai Thị Thìn, sinh năm 194o quê xã Trực Thành. Bà Thìn nguyên là cán bộ thương nghiệp huyện Trực Ninh, hiện đã nghỉ hưu.Là người có công xây dựng phả tộc cho dòng họ.) | 11/07/1937 | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Thị Mai2. Mai Khánh Giang 3. Mai Thị Ngân 4. Mai Thị Hà 5. Mai Khánh Nam | ||
4 | Mai Xuân Hảo | ||||
5 | Mai Văn Vòi | ||||
6 | Mai Thị Gái | ||||
7 | Mai Văn Nhạ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hải | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hoàng | |||
2 | Mai Văn Hội |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Loan (Bà Loan nguyên là nhân viên trạm y tế xã đã nghỉ hưu. Chồng bà là ông Nguyễn Văn Tuyền, quê xóm Hậu Trạch, tham gia bộ đội chống Mỹ phục viên về quê và đã mất. ) | ||||
2 | Mai Thị Phượng (Bà Phượng làm nghề may và đã mất do tai nạn giao thông. Chồng bà Phượng là ông Nguyễn Văn Vui, quê thôn Tuân Lục. Hiện ông Vui buôn bán nhỏ tại quê.) | 27/09/1999 | |||
3 | Mai Xuân Lộc (Ông Lộc làm thợ may. Vợ ông Lộc là bà Phạm Thị Hà sinh năm 1966, quê Nam Trực. ) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Quân | |||
4 | Mai Thị Nguyệt | ||||
5 | Mai Văn Phi (Ông Phi hiện làm nghề xay sát. Vợ ông Phi là bà Lê Thị Bưởi, quê thôn Trung Đình) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Cường2. Mai Văn Duy | |||
6 | Mai văn Công (Vợ ông Công là bà Phạm Thị Thim, quê Hải Lộ.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuấn | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hoàng | |||
2 | Mai Văn Dũng | ||||
3 | Mai Văn Sỹ | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Sinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Mai (Bà Mai hiện là giáo viên cấp 2. Chồng bà Mai quê ở Thị trấn Cổ Lễ.) | 1963 | |||
2 | Mai Khánh Giang (Ông Giang hiện là sỹ quan cảnh sát 113, Bộ Công An. Vợ con ông Giang đang sinh sống ở Hà Nội.) | 1965 | |||
3 | Mai Thị Ngân (Bà Ngân cùng chồng con đang sống ở Trực Thành.) | 1968 | |||
4 | Mai Thị Hà (Bà Hà sau khi tốt nghiệp khoa sinh Đại học Tổng hợp Hà Nội, về công tác tại hà Nội. Bà cùng chồng con đang sống ở Hà Nội.) | 1970 | |||
5 | Mai Khánh Nam (Sau khi tốt nghiệp Đại học Tổng hợp Hà Nội, ông Nam về công tác tại Học viện Bưu chính viễn thông. Ông nguyên là Phó Trưởng phòng Đào tạo của Học viện. Sau đó ông chuyển ra làm cho Công ty liên doanh. Hiện ông cùng vợ con sống ở Hà Nội.) | 1972 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Sơn (Bị đuối nước từ nhỏ.) | ||||
2 | Mai Thị Thoan (Chồng bà Thoan là ông Phạm Văn Minh sinh năm 1960, quê xóm Hậu Trạch.) | 1964 | |||
3 | Mai Thị Huyền (Chồng bà Huyền là ông Phạm Văn Thiều, sinh năm 1972, quê xóm Chử, Liêm Hải.) | 1970 | |||
4 | Mai Thị Thuận (Chồng bà Thuận là ông Vũ Văn Thịnh, sinh năm 1970, quê xóm Vượt, Liêm Hải.) | 1973 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Ngọc (Vợ Ông Ngọc là Trần Thị Hương Lan sinh năm 1959) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Xuân Việt2. Mai Hương Yến | |||
2 | Mai Văn Dũng (Vợ ông Dũng là bà Nguyễn Thị Oanh sinh 1960) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Thắng | |||
3 | Mai Văn Sỹ (Vợ ông Sỹ là bà Nguyễn Thị Oanh sinh năm 1972) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thu Hiền | |||
4 | Mai Thị Kim Liên (Chồng bà Liên là Ông Nguyễn Quang Lâm mất 1993. Bà Liên có 04 người con: 03 con gái và 01 con trai.) | ||||
5 | Mai Thị Kim Dung (Chồng bà Dung là ông Bùi Văn Hon, hai ông bà sinh được 02 người con: 01 gái 01 trai) | ||||
6 | Mai Thị Oanh (Chồng bà Oanh là ông Nguyễn Văn Tâm. Ông bà có một người con trai.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoàng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cường | ||||
2 | Mai Văn Duy |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Quân |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hoàng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Sinh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Việt (Vợ ông Việt tên là Trần Thị Hồng sinh 1987) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thục Anh2. Mai Xuân Minh | |||
2 | Mai Hương Yến (Chồng bà Yến là Ngô Lê Nghĩa. Ông bà có một con trai) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Thắng (Vợ ông Thắng tên là Hà Thị Mỹ Trang sinh năm 1991) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Xuân Sang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thu Hiền |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thục Anh | ||||
2 | Mai Xuân Minh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Xuân Sang |