| Ông: Mai Văn Đường | Đời thứ: 7 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Đáp | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Quỹ2. Mai Văn Đóa 3. Mai Văn Rạng |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Quỹ (Liệt sỹ chống Pháp, hy sinh năm 1953.) | ||||
| 2 | Mai Văn Đóa | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Diệp2. Mai Văn Tùng 3. Mai Văn Quế 4. Mai Văn Thỉnh | |||
| 3 | Mai Văn Rạng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Tuấn |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Diệp | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Điệp2. Mai Văn Hanh 3. Mai Thị Thảo | |||
| 2 | Mai Văn Tùng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Bách2. Mai Thị Nga | |||
| 3 | Mai Văn Quế | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hân2. Mai Văn Trọng | |||
| 4 | Mai Văn Thỉnh |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Tuấn |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Điệp | ||||
| 2 | Mai Văn Hanh | ||||
| 3 | Mai Thị Thảo |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Bách | ||||
| 2 | Mai Thị Nga |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Hân | ||||
| 2 | Mai Văn Trọng |