| Ông: Mai Văn Doanh | Đời thứ: 9 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Đào | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Điều | |||
| 2 | Mai Văn Sinh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Định | |||
| 3 | Mai Văn Hảo | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Hường2. Mai Văn Hiếu | |||
| 4 | Mai Văn Rật | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Tiến | |||
| 5 | Mai Văn Uy | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Duy2. Mai Văn Thế |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Điều |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Định |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Hường | ||||
| 2 | Mai Văn Hiếu |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Tiến |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Duy | ||||
| 2 | Mai Văn Thế |