| Ông: Mai Xuân Thẩm | Đời thứ: 9 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Hà | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Huỳnh2. Mai Văn Sửu | |||
| 2 | Mai Văn Thám (Liệt sỹ chống Mỹ, hy sinh năm 1965.) | ||||
| 3 | Mai Văn Hảo | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Trung2. Mai Văn Mạnh | |||
| 4 | Mai văn Đảng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Cường |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Huỳnh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hải | |||
| 2 | Mai Văn Sửu | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Dũng2. Mai Văn Tuấn |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Trung | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Bảo2. Mai Văn Phong | |||
| 2 | Mai Văn Mạnh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Cương2. Mai Văn Toản |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Cường | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Giang2. Mai Văn Tuyến |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Hải |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Dũng | ||||
| 2 | Mai Văn Tuấn |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Bảo | ||||
| 2 | Mai Văn Phong |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Cương | ||||
| 2 | Mai Văn Toản |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Giang | ||||
| 2 | Mai Văn Tuyến |