| Ông: Mai Văn Kiêm | Đời thứ: 10 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Trường | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Khang | |||
| 2 | Mai Văn Tường | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Vân | |||
| 3 | Mai Văn Chương | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Cường | |||
| 4 | Mai Văn Huân | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Khánh | |||
| 5 | Mai Văn Chúng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Chủng2. Mai Văn Chỉnh |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Khang |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Vân |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Cường |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Khánh |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Chủng | ||||
| 2 | Mai Văn Chỉnh |