| Ông: Mai Văn Châu | Đời thứ: 11 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Phúc | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Thọ | |||
| 2 | Mai Văn Đức | ||||
| 3 | Mai Văn Hậu | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Cung | |||
| 4 | Mai Văn Lộc | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Bảo2. Mai Văn Lâm |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Thọ |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Cung |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Bảo | ||||
| 2 | Mai Văn Lâm |