Ông: Mai Văn Tiêu | Đời thứ: 8 |
Quê quán: | Tục gọi: |
Ngày sinh: (1907 âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: 17/08/1963 (28/06/1963 âm lịch) | Mộ táng: Nghĩa trang Cồn Sung, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định |
CMTND: | Đôi dòng: Ông Tiêu là con bà Đoán cả. Ông có 02 vợ. Bà Tiêu cả tên là Đỗ Thị Tuân (Họ Đỗ Cả) quê Tuân Lục Mất ngày 29.07 âm lịch. Bà Tiêu 02 tên là Nguyễn Thị Là (Thước) quê Chợ Đường, Tuân Lục. Mất ngày 10.10 Âm lịch (1999) |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Thơm (Ro) (Chồng bà Thơm là Ông Đinh Văn Ro sinh sống và mất tại Thôn Trường Hải, Liêm Hải Nam Định.) | 1938 | |||
2 | Mai Thị Thơ (Khánh) (Chồng Bà Thơ là ông Bùi Văn Khánh, tham gia bộ đội thời chống Mỹ sau về làm cán bộ kế hoạch HTX và mất tại quê.) | 1940 | 17.08 | Xóm Miễu, Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định | |
3 | Mai Thị The (Phúng) (Là y sỹ, nguyên trưởng trạm y tế xã. Nhiều khóa trúng cử HĐND huyện và xã. Là Đảng viên ĐCSVN. Chồng bà The là ông Đỗ Văn Phúng nguyên thiếu tá QĐNDVN, tham gia chống Mỹ từng bị Mỹ đầy đi Côn Đảo, đã mất tại quê.) | 1945 | |||
4 | Mai Văn Tụ (Mất khi còn nhỏ) | ||||
5 | Mai Thị Lụa (Chỉ làm ruộng tại quê. Có công lớn nuôi các em và các cháu ăn học.) | 1952 | |||
6 | Mai Văn Quý (Nhập ngũ từ 06.06.1971. Nguyên là Đại tá NL2 Phó CNK khoa Vô tuyến điện tử Học viện kỹ thuật quân sự. Về hưu từ 01.08.2013. Hiện sinh sống tại Phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, HN. Vợ ông Quý là Bà Lương Thị Kỳ sinh năm 1956 quê xã Xuân Tiến Xuân Trường Nam Định. Nguyên là giáo viên cấp 2 các trường Giao Tiến, Liêm Hải và Tây Tựu, đã về hưu từ năm 2011.) | 16/05/1954 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Công Trang2. Mai Thùy Linh | ||
7 | Mai Văn Tân (Học xong trường công nhân xây dựng ở Bắc Ninh vào làm công nhân của TCT xây dựng 4, xây dựng công trình thủy lợi Dầu Tiếng. Sau về quê làm ăn và mất ngày 14.9.2014 âm lịch tại quê.Vợ ông Tân là bà Đinh Thị Tĩnh sinh năm 1963 quê ở Trường Hải, Liêm Hải.) | 1960 | 14.9 | Nghĩa địa Cồn Ngõa, Liêm hải, Trực Ninh, NĐ. | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Tá2. Mai Văn Tọa |
8 | Mai Minh Trí (Sau khi học xong trường Công nhân xây dựng Nam Phong thì nhập ngũ, sau đó được cử đi học tại Trường 3 của Quân Đội và trở về làm sỹ quan chuyên nghiệp của Phòng Hậu cần, HVKTQS. Hiện đã nghỉ hưu tại phường Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Vợ ông Trí là bà Hoàng Thị Thanh quê ở Ý Yên Nam Định, hiện là công nhân Xưởng in của Học viện kỹ thuật quân sự.) | 1963 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Tiến Thành2. Mai Chiến Thắng | ||
9 | Mai Văn Hoan (Ông Hoan là anh ông Tân và ông Trí mất do đuối nước từ nhỏ.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Tiến Thành (Hiện là sinh viên hệ dân sự chuyên ngành Điện tử viễn thông, HV Kỹ thuật quân sự.) | ||||
2 | Mai Chiến Thắng (Hiện là học sinh cấp 3 Trường cấp 3 Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Công Trang (Hiện là Đại úy Giảng viên Học viện kỹ thuật quân sự. Vợ ông Trang là bà Trần Thị Huyền sinh năm 1987 kỹ sư điện tử viễn thông.) | 02/01/1984 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Phương | ||
2 | Mai Thùy Linh (Tốt nghiệp Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội. Hiện đang làm việc tại TP Hồ Chí Minh.) | 20/01/1986 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tá (Hiện là Thượng úy Giảng viên tại Học viện kỹ thuật quân sự. Vợ ông Tá là bà Xuân. Bà Xuân tốt nghiệp Học viện ngân hàng Hà Nội hiện làm tại Ngân hàng HD tại hà Nội.) | 1987 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Tiến Dũng | ||
2 | Mai Văn Tọa (Ông Tọa tốt nghiệp hệ Cao đẳng ô tô Trường Đại học giao thông Hà Nội. Hiện đang ở xã Liêm Hải, Trực Ninh, Nam Định.) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Tiến Dũng | 19/03/2012 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Phương | 14.9 Giáp |