Xem cây gia phảTải về

MAI PHÚC KHOAN

Xuất thân từ Lạc Quần xuống xã Kim Đê lúc đó sau này gọi là xã Phương Đê . Đến bây giờ gọi là là Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu - Tỉnh Nam Định

Cụ xuống xã Kim Đê năm 1686 cụ sinh được 7 người con

1 Mai Phúc Thông

2 Mai Phúc Mâu

3 Mai Phúc Thiêm

4 Mai Phúc Cường

5 Mai Phúc Cằng

6 Mai Thị Năm

7 Mai Thị Huyên

 

Đời thứ 1

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI PHÚC THÔNG
(Tục viết MAI PHÚC THÔNG)
(Mất sớm)
 
2MAI PHÚC MÂU
(Tục viết MAI PHÚC MÂU)
(Cụ sinh được 5 người con )

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. MAI PHÚC XUÂN
2. Mai Phúc Tình
3. Mai Phúc Thìn
4. Mai Thị Muộn
5. Mai Thị Nuôi
3MAI PHÚC THIÊM
(Mất sớm)
 
4MAI PHÚC CƯỜNG
(Tục viết MAI PHÚC CƯỜNG)
Hải Minh Hải Hậu Nam Định

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thị Cúc
2. Mai Phúc Hành
5MAI PHÚC CẰNG
(Tục viết MAI PHÚC CẰNG)

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Phúc Châu
2. Mai Phúc Út
3. Mai Thị Hợp
6MAI THỊ NĂM  
7MAI THỊ HUYÊN 

Đời thứ 2

Con Ông MAI PHÚC MÂU sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI PHÚC XUÂN
(Mất sớm)
 
2Mai Phúc Tình
(Tục viết Mai Phúc Tình)
 
3Mai Phúc Thìn
(Tục viết Mai Phúc Thìn )
 
4Mai Thị Muộn
(Tục viết Mai Thị Muộn)
 
5Mai Thị Nuôi
(Tục viết Mai Thị Nuôi)
 

Con Ông MAI PHÚC CƯỜNG sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Cúc
(Tục viết Mai Thị Cúc)
 
2Mai Phúc Hành
(Tục viết Mai Phúc Hành)
2/1 Hải Minh Hải Hậu Nam Định

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Phúc Thuận
2. Mai Thị Tý
3. Mai Thị Hợi
4. Mai Phúc Hòa
5. Mai Phúc Vị
6. Mai Phúc May
7. Mai Phúc Quý

Con Ông MAI PHÚC CẰNG sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Phúc Châu
(Tục viết Mai Phúc Châu)

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Phúc Mới
2. Mai Phúc Sỹ
3. Mai Phúc Lực
4. Mai Phúc Bảy
5. Mai Phúc Cõn
6. Mai Thị Nhỡi
2Mai Phúc Út
(Tục viết Mai Phúc Út)

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Phúc Minh
2. Mai Phúc Khuê
3. Mai Thị Muộn
3Mai Thị Hợp
(Tục viết Mai Thị Hợp)
 

Đời thứ 3

Con Ông Mai Phúc Hành sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Phúc Thuận
(Tục viết Mai Phúc Thuận)

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Phúc Kỳ
2. Mai Phúc Ký
3. Mai Thị Ngọ
4. Mai Thị Ngó
5. Mai Thị Sửu
2Mai Thị Tý 
3Mai Thị Hợi
(Tục viết Mai Thị Hợi)
 
4Mai Phúc Hòa
(Tục viết Mai Phúc Hòa)

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Phúc Đồng
2. Bùi Mai Lữu
3. Mai Thị Gái
4. Mai Thị Lộc
5. Mai Thị Rậu
6. Mai Văn Túc
7. Mai Văn Ty
5Mai Phúc Vị
(Tục viết Mai Phúc Vị)

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Ngư
2. Mai Văn Tế
3. Mai Thị Em
4. Mai Thị Em Con
6Mai Phúc May
(Tục viết Mai Phúc May)
 
7Mai Phúc Quý
(Tục viết Mai Phúc Quý)

Sinh hạ trai gái 11 người:

1. Mai Văn Thiệm (mất 5/3/1945)
2. Mai Văn Viên(mất 9/3/1945)
3. Mai Thị Em (Tức Thủy mẹ Bác Thông)
4. Mai Văn Thưởng (mất 21/3/1945)
5. Mai Thị Bé (Bà Quốc mẹ Bác Rụng.)
6. Mai Văn Thực
7. Mai Thị Cõn
8. Mai Thị Em Con
9. Mai Văn Huế
10. Mai Văn Chinh
11. Mai Thị Thí ( Tức Vành)

Con Ông Mai Phúc Châu sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Phúc Mới
(Tục viết Mai Phúc Mới)
 
2Mai Phúc Sỹ
(Tục viết Mai Phúc Sỹ)

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Văn Bồi (mất Sớm)
2. Mai Thị Xuyên (mất sớm)
3. Mai Thị Tăng (mất sớm)
3Mai Phúc Lực
(Tục viết Mai Phúc Lực)

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Hiệp (Nghĩa Hưng Nam Định)
2. Mai Văn Trợ (Nghĩa Hưng Nam Định)
3. Mai Thị Kiếm
4. Mai Thị Ruyên
4Mai Phúc Bảy

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Lục
2. Mai Văn Khương
3. Mai Thị Kiếu
4. Mai Thị Thuần
5Mai Phúc Cõn 
6Mai Thị Nhỡi 

Con Ông Mai Phúc Út sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Phúc Minh 
2Mai Phúc Khuê

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Đăng
2. Mai Văn Đệ
3. Mai Văn Long
4. mai Thị Đen (Hải Ninh)
5. Mai Thị Đen Con
3Mai Thị Muộn 

Đời thứ 4

Con Ông Mai Phúc Thuận sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Phúc Kỳ

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Bé
2. Mai Văn Thê
3. Mai Thị Gái
4. Mai Văn Việt
2Mai Phúc Ký

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Thị Đào
2. mai Thị Lý
3. Mai Văn Xương
4. Mai Văn Viết
5. Mai Văn Đán
3Mai Thị Ngọ 
4Mai Thị Ngó 
5Mai Thị Sửu 

Con Ông Mai Phúc Quý sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Thiệm (mất 5/3/1945)5-3 Ất D

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Mùi
2. Mai Thị Hiệu
3. Mai Văn Giá
4. Mai Văn Bé
2Mai Văn Viên(mất 9/3/1945)9-3 Ất DHải Minh Hải Hậu Nam Định

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Vo (mất 1945)
2. Mai Văn Tròn (mất 1945)
3. Mai Thị Xính (mất 1945)
4. Mai Thị Gái (mất 1945)
5. Mai Thị Xinh Em (mất 1945)
3Mai Thị Em (Tức Thủy mẹ Bác Thông) 
4Mai Văn Thưởng (mất 21/3/1945)21-3 Ất Hải Minh Hải Hậu Nam Định

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Tiu (mất 1945)
2. Mai Văn Tiu bé (mất 1945)
5Mai Thị Bé (Bà Quốc mẹ Bác Rụng.) 
6Mai Văn Thực
(Tục viết Mai Văn Thực)
Hải Minh Hải Hậu Nam Định

Sinh hạ trai gái 9 người:

1. Mai Thị Gái (tức Liễn)
2. Mai Thị Lương (Tức Nam)
3. Mai Thị Vị
4. Mai Văn Biều
5. Mai Thị Chuột
6. Mai Thị Hường (Tức Canh)
7. Mai Văn Thận
8. Mai Thị Tho
9. Mai Văn Tân
7Mai Thị Cõn30 
8Mai Thị Em Con 
9Mai Văn Huế
(Tục viết Mai Văn Huế)
15/12/2011Hải Xuân Hải Hậu Nam Đinh

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Văn Bảo (Liệt Sỹ 11/5/1968)
2. Mai Thị Tâm (sinh 1953)
3. Mai Đức Thịnh (Sinh 1950)
4. Mai Xuân Vượng (Sinh 1957)
5. Mai Thị Hương (Đính)
6. Mai Thanh Hải
10Mai Văn ChinhHải Minh Hải Hậu Nam Định

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Văn Thường
2. Mai Thị Nga (Tức Hiếu)
3. Mai Thị Ngát
4. Mai Văn Tín
5. Mai Văn Hiếu
6. Mai Thị Hằng
7. Mai Văn Chí
11Mai Thị Thí ( Tức Vành)
(Tục viết Mai Thị Vành)
Hải Minh Hải Hậu Nam Định 

Con Ông Mai Phúc Vị sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Ngư 
2Mai Văn Tế 
3Mai Thị Em 
4Mai Thị Em Con 

Con Ông Mai Phúc Hòa sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Phúc Đồng 
2Bùi Mai Lữu 
3Mai Thị Gái 
4Mai Thị Lộc 
5Mai Thị Rậu 
6Mai Văn Túc

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Thị Nụ
2. Mai Thị Sen
3. Mai Thị Hạt
4. Mai Thị Tươi
5.
7Mai Văn Ty 

Con Ông Mai Phúc Sỹ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Bồi (mất Sớm)

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Bình
2. Mai Văn Tương
2Mai Thị Xuyên (mất sớm) 
3Mai Thị Tăng (mất sớm) 

Con Ông Mai Phúc Lực sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hiệp (Nghĩa Hưng Nam Định) 
2Mai Văn Trợ (Nghĩa Hưng Nam Định)

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Quang Thiều
3Mai Thị Kiếm 
4Mai Thị Ruyên 

Con Ông Mai Phúc Bảy sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Lục

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Thế
2. Mai Văn Bách
2Mai Văn Khương 
3Mai Thị Kiếu 
4Mai Thị Thuần 

Con Ông Mai Phúc Khuê sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Đăng 
2Mai Văn Đệ 
3Mai Văn Long 
4mai Thị Đen (Hải Ninh) 
5Mai Thị Đen Con 

Đời thứ 5

Con Ông Mai Phúc Kỳ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Bé 
2Mai Văn Thê

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Văn Quyết
2. Mai Văn Tiến
3. Mai Thị Nhung
4. Mai Văn Thịnh
5. Mai Thị Sen
6. Mai Văn Vượng
7. Mai Văn Thu
8. Mai Văn Tám
3Mai Thị Gái  
4Mai Văn Việt

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Văn Chung
2. Mai Văn Kiều
3. Mai Văn Liệu
4. Mai Thị Dung
5. Mai Văn Tuấn
6. Mai Văn Tú
7. Mai Văn Hội

Con Ông Mai Phúc Ký sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Đào 
2mai Thị Lý 
3Mai Văn Xương

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Thị Ninh
2. Mai Thị Thoa
3. Mai Văn Mùi
4. Mai Văn Đồng
5. Mai Văn Đức
6. Mai Thị Toán
4Mai Văn Viết 
5Mai Văn Đán 

Con Ông Mai Văn Túc sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Nụ 
2Mai Thị Sen 
3Mai Thị Hạt 
4Mai Thị Tươi 
5 

Con Ông Mai Văn Viên(mất 9/3/1945) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Vo (mất 1945) 
2Mai Văn Tròn (mất 1945) 
3Mai Thị Xính (mất 1945) 
4Mai Thị Gái (mất 1945) 
5Mai Thị Xinh Em (mất 1945) 

Con Ông Mai Văn Thiệm (mất 5/3/1945) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Mùi 
2Mai Thị Hiệu 
3Mai Văn Giá 
4Mai Văn Bé 

Con Ông Mai Văn Thưởng (mất 21/3/1945) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Tiu (mất 1945) 
2Mai Văn Tiu bé (mất 1945) 

Con Ông Mai Văn Thực sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Gái (tức Liễn) 
2Mai Thị Lương (Tức Nam) 
3Mai Thị Vị 
4Mai Văn Biều

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thị Bính
2. Mai Văn Bồng (1986)
5Mai Thị Chuột 
6Mai Thị Hường (Tức Canh) 
7Mai Văn Thận 
8Mai Thị Tho 
9Mai Văn Tân 

Con Ông Mai Văn Huế sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Bảo (Liệt Sỹ 11/5/1968) 
2Mai Thị Tâm (sinh 1953) 
3Mai Đức Thịnh (Sinh 1950)

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Gấm (Sinh 1977)
2. Mai Thị Vóc (Sinh 1979)
3. Mai Thị Bích (sinh 1981)
4. Mai Văn Đích (Sinh 3/1986)
4Mai Xuân Vượng (Sinh 1957)
(Tục viết Mai Xuân Vượng)

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thị Ngọc (Sinh 1981)
2. Mai Hông Chi (Sinh 04/11/1984)
3. Mai Tất Thành (Sinh 1987)
5Mai Thị Hương (Đính) 
6Mai Thanh Hải

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Hoàng Sơn (sinh 1989)

Con Ông Mai Văn Chinh sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Thường 
2Mai Thị Nga (Tức Hiếu) 
3Mai Thị Ngát 
4Mai Văn Tín 
5Mai Văn Hiếu 
6Mai Thị Hằng 
7Mai Văn Chí 

Con Ông Mai Văn Bồi (mất Sớm) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Bình 
2Mai Văn Tương 

Con Ông Mai Văn Trợ (Nghĩa Hưng Nam Định) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Quang Thiều 

Con Ông Mai Văn Lục sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Thế 
2Mai Văn Bách 

Đời thứ 6

Con Ông Mai Văn Thê sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Quyết 
2Mai Văn Tiến 
3Mai Thị Nhung 
4Mai Văn Thịnh 
5Mai Thị Sen 
6Mai Văn Vượng 
7Mai Văn Thu 
8Mai Văn Tám 

Con Ông Mai Văn Việt sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Chung 
2Mai Văn Kiều 
3Mai Văn Liệu 
4Mai Thị Dung 
5Mai Văn Tuấn 
6Mai Văn Tú 
7Mai Văn Hội 

Con Ông Mai Văn Xương sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Ninh 
2Mai Thị Thoa 
3Mai Văn Mùi 
4Mai Văn Đồng 
5Mai Văn Đức 
6Mai Thị Toán 

Con Ông Mai Văn Biều sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Bính 
2Mai Văn Bồng (1986) 

Con Ông Mai Đức Thịnh (Sinh 1950) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Gấm (Sinh 1977)
(Tục viết Mai Đức Thịnh)
 
2Mai Thị Vóc (Sinh 1979) 
3Mai Thị Bích (sinh 1981) 
4Mai Văn Đích (Sinh 3/1986) 

Con Ông Mai Xuân Vượng (Sinh 1957) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Ngọc (Sinh 1981) 
2Mai Hông Chi (Sinh 04/11/1984)

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Bùi Khánh Linh ( Sinh 19/06/2009)
3Mai Tất Thành (Sinh 1987)

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Chí Công ( Sinh 2013)

Con Ông Mai Thanh Hải sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Hoàng Sơn (sinh 1989) 

Đời thứ 7

Con Ông Mai Hông Chi (Sinh 04/11/1984) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Bùi Khánh Linh ( Sinh 19/06/2009)
(Tục viết Khánh Linh)
27/042009 

Con Ông Mai Tất Thành (Sinh 1987) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Chí Công ( Sinh 2013)
(Tục viết Bi)
 

Đời thứ 8