| Ông: Mai Văn Lan | Đời thứ: 8 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Tùng | ||||
| 2 | Mai Văn Phê (Cụ Phê trong Ban trị sự Họ tộc nhiều năm liền.) | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Hợi2. Mai Văn Ba 3. Mai Văn Đông |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Hợi | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Học2. Mai văn Khương | |||
| 2 | Mai Văn Ba | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Trường | |||
| 3 | Mai Văn Đông | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Bắc |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Trường |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Học | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Khoa | |||
| 2 | Mai văn Khương |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Bắc |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Khoa |