| Ông: Mai Hiển Lan | Đời thứ: 5 |
| Quê quán: | Tục gọi: Lan |
| Ngày sinh: (1939 âm lịch) | Nơi sinh: Thôn An Thư, Trịnh Xá, Bình Lục, Hà Nam |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: Con trai trưởng của ông Mai Hiển Nhàn và Bà Trịnh Thị Yên |
| Trạng thái: 0 |
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Hiển Bằng (Tục viết Bằng) | ||||
| 2 | Mai Hiển Dân (Tục viết Dân) | ||||
| 3 | Mai Thị Lê (Tục viết Lê) | ||||
| 4 | Mai Hiển Ngọc (Tục viết Ngọc) |