Xem cây gia phảTải về

Mai Văn; Bình Hiên Hải Châu Đà Nẵng

Tộc họ Mai Văn xuất phát từ Xã Quảng Phú , Làng Hưng Thạnh Hạ, Phủ Thăng Bình Tỉnh Quảng Nam xưa.(theo đại Gia Long 1812-1818).

Tổng Phú Quý, Huyện Hà Đông, phủ Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam (thế kỷ 20)

Nay là Phường An Phú, xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng nam.

Làng Quảng Phú xưa dài theo sông, ruộng của làng nằm ở các cồn ông Ba, cồn cát, cồn ông Quý, cồn Giữa, cồn Nhỏ,...bên kia sông về phía tây nam. Nhiều bến sông được lập để xuồng ghe đưa người làng qua các cồn ấy canh tác nông nghiệp. Có thể kể một số bến nay vẫn còn tên: bến bà Tư, bến ông Đề, bến Cống, bến ông Thanh, bến ông Lưu, bến Mù u, bến ông Tá, bến Ghe,...

Đình làng Quảng Phú nay chỉ còn dấu mặt nền. Dấu tích các cơ sở thờ tự khác (kể phía đồng sang tây) gồm: miếu thờ Trung giới Thành hoàng bổn xứ; miếu bà thờ Đại càn Quốc gia Nam hải Tứ vị thánh nương; miếu Ông nay không rỏ thờ ai; Bản Đại Nam nhất thống chí nói trên (tờ 648) cũng có ghi vị trí nơi thờ tự Quang Công như sau: " Nam nhất phong chẩm giang thượng, hữu Quan Đế tự" (Một ngọn núi phía nam, gối sát sông, có chỗ thờ Quan thánh đế quân). So với vị trí mô tả trên, miếu Ông hiện còn nằm cách về phía tây khoảng một cây số. cả ba nơi trên là các thiết chế thờ tự rất thường gặp ở các làng xã ven các nhánh sông Tam Kỳ xưa - vốn có tổ tiên xuất phát từ các vùng ven biển Nghệ An, Thanh Hoá.

Theo giả phả Tộc họ Mai Văn ghi chép lại vào ngày 12/05/1896 (Năm Bính thân) Ông Mai Văn Biện(SN 1837), đứng đầu là 3 vị Tổ cô: 

Vị tằng tổ cô Mai Thị Vô Danh

Lục đại tổ cô Mai Thị Vô Danh

Thất đại tổ cô Mai Thị vô Danh

 

Ông Thuỷ Tổ của Tộc Mai Văn là Mai Văn Hải , ngày chạp mã tổ tiên là tế xuân 15/3 và tế thu 15/8.

 

Gia phả Tộc Mai Văn - Phái thứ 3 vẫn còn lưu giữ và tiếp nối cho đến ngày hôm nay, đại diện cho nhánh họ mai phái thứ ba là Ông Mai Văn Biện (đời thứ 4: năm 1837-1867)

Đời thứ 1

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hải
(Năm 1770)

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Văn Đích

Đời thứ 2

Con Thuỷ tổ Mai Văn Hải sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Đích
(Năm 1770 - 1800)

Sinh hạ trai gái 12 người:

1. Mai Văn Thừa
2. Mai Văn Mao
3. Mai Văn Đoàn
4. Mai Văn Khất
5. Mai Thị Lại
6. Mai Thị Tình
7. Mại Thị Việt
8. Mai Thị Vu
9. Mai Thị Lưu
10. Mai Thị Đạt
11. Mai Thị Đa
12. Mai Thị Vô Danh

Đời thứ 3

Con Ông Mai Văn Đích sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Thừa

Sinh hạ trai gái 9 người:

1. Mai Văn Thêm
2. Mai Văn Biện
3. Mai Văn Khất
4. Mai Văn Nội
5. Mai Thị Hạnh
6. Mai Thị Hương
7. Mai Thị Thiện
8. Mai Vô Danh
9. Mai Thị Mục
2Mai Văn Mao

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Văn Vận
2. Mai Văn Dã
3. Mai Văn Đạt
4. Mai Văn Đồ
5. Mai Thị Điền
6. Mai Văn Tiếu
3Mai Văn Đoàn

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Thị Viền
2. Mai Thị Trực
3. mai Thị Giao
4. Mai Văn Trí
5. Mai Thị Hoá
6. Mai Vô Danh
7. Mai Thị Hồng
4Mai Văn Khất 
5Mai Thị Lại 
6Mai Thị Tình 
7Mại Thị Việt 
8Mai Thị Vu 
9Mai Thị Lưu 
10Mai Thị Đạt 
11Mai Thị Đa 
12Mai Thị Vô Danh 

Đời thứ 4

Con Ông Mai Văn Đoàn sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Viền 
2Mai Thị Trực 
3mai Thị Giao 
4Mai Văn Trí 
5Mai Thị Hoá 
6Mai Vô Danh 
7Mai Thị Hồng 

Con Ông Mai Văn Mao sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Vận

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Hạng
2. Mai Văn Đôi
2Mai Văn Dã 
3Mai Văn Đạt 
4Mai Văn Đồ 
5Mai Thị Điền 
6Mai Văn Tiếu

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Thị Hải
2. Mai Thị Vô Danh
3. Mai Thị Chuẩn
4. Mai Thị Vừng
5. Mai Thị Gừng

Con Ông Mai Văn Thừa sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Thêm

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Văn Nhau
2. Mai Thị Sinh
3. Mai Văn Bán
2Mai Văn Biện

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Thị Tác
2. Mai Văn Tiết
3. Mai Văn Sự
4. Mai Văn Như
5. Mai Văn Phu
6. Mai Thị Biểu
3Mai Văn Khất 
4Mai Văn Nội

Sinh hạ trai gái 9 người:

1. Mai Thị Mỹ
2. Mai Văn Thiện
3. Mai Văn Xuyên
4. Mai Thị Có
5. Mai Vô Danh
6. Mai Bất Thành Danh
7. Mai Văn Độ
8. Mai Thị Cúc
9. Mai Thị Ý
5Mai Thị Hạnh 
6Mai Thị Hương 
7Mai Thị Thiện 
8Mai Vô Danh 
9Mai Thị Mục 

Đời thứ 5

Con Ông Mai Văn Biện sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Tác 
2Mai Văn Tiết 
3Mai Văn Sự

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Văn Mình
2. Mai Văn Nhiều
3. Mai Văn Lắm
4. Mai Thị Vui
5. Mai Thị Thôi
6. Mai Vô Danh
4Mai Văn Như 
5Mai Văn Phu 
6Mai Thị Biểu 

Con Ông Mai Văn Thêm sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Nhau 
2Mai Thị Sinh 
3Mai Văn Bán

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thị
2. Mai Thị Tú
3. Mai Vô Danh

Con Ông Mai Văn Nội sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Mỹ 
2Mai Văn Thiện 
3Mai Văn Xuyên 
4Mai Thị Có 
5Mai Vô Danh 
6Mai Bất Thành Danh 
7Mai Văn Độ

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thị Vân
2. Mai Thị Xảo
3. Mai Thị Sâm
8Mai Thị Cúc 
9Mai Thị Ý 

Con Ông Mai Văn Vận sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hạng

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Văn Viên
2. Mai Văn Vân
3. Mai Thị Vô Danh
4. Mai Văn Vô Danh
5. Mai Văn Đáo
6. Mai Văn Hiển
2Mai Văn Đôi 

Con Ông Mai Văn Tiếu sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Hải 
2Mai Thị Vô Danh 
3Mai Thị Chuẩn 
4Mai Thị Vừng 
5Mai Thị Gừng 

Đời thứ 6

Con Ông Mai Văn Sự sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Mình

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Văn Sở
2. Mai Văn Ất
3. Mai Văn Tui
2Mai Văn Nhiều

Sinh hạ trai gái 10 người:

1. Mai Văn Dân
2. Mai Văn Thương
3. Mai Văn Tráng
4. Mai Vô Danh
5. Mai Thị Bính (Nồi chị)
6. Mai Thị Bính
7. Mai Văn Dậu
8. Mai Văn Tý
9. Mai Thị Dần
10. Mai Văn Hồi
3Mai Văn Lắm

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Phương
2. Mai Văn Được
3. Mai Văn Toàn
4. Mai Thị Việt
5. Mai Văn Trì
4Mai Thị Vui 
5Mai Thị Thôi 
6Mai Vô Danh 

Con Ông Mai Văn Độ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Vân 
2Mai Thị Xảo 
3Mai Thị Sâm 

Con Ông Mai Văn Hạng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Viên 
2Mai Văn Vân 
3Mai Thị Vô Danh 
4Mai Văn Vô Danh 
5Mai Văn Đáo 
6Mai Văn Hiển 

Con Ông Mai Văn Bán sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị 
2Mai Thị Tú 
3Mai Vô Danh 

Đời thứ 7

Con Ông Mai Văn Mình sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Sở 
2Mai Văn Ất

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Bông
2. Mai Thị Thu Hương
3Mai Văn Tui

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Thị Thái Thanh
2. Mai Thị Ánh Tuyết
3. Mai Thị Ánh Hồng
4. Mai Thị Hồng Hạnh
5. Mai Thị Thu Thảo
6. Mai Văn Hùng
7. Mai Văn Phúc

Con Ông Mai Văn Nhiều sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Dân 
2Mai Văn Thương

Sinh hạ trai gái 10 người:

1. Mai Văn Nho
2. Mai Thị Tuyết Trinh
3. Mai Thị Túc
4. Mai Văn Nhớ
5. Mai Thị Đó (Chị)
6. Mai Thị Đó (em)
7. Mai Thị Búp
8. Mai Văn Cư
9. Mai Văn Hoà
10. Mai Thị Thu Hương
3Mai Văn Tráng

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Đình Thảo
2. Mai Thị Thi
4Mai Vô Danh 
5Mai Thị Bính (Nồi chị) 
6Mai Thị Bính
(Tục viết Nồi em)
 
7Mai Văn Dậu

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Bảo
2. Mai Văn Hoà
3. Mai Thị Tú Yên
4. Mai Văn Long
5. Mai Văn Tài
8Mai Văn Tý

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Thị Lệ Huyền
2. Mai Văn Tân
3. Mai Thị Tú Oanh
4. Mai Thị Tú Yên
5. Mai Thị Tâm Trang
6. Mai Ngũ Nữ Phượng Hoàng
9Mai Thị Dần 
10Mai Văn Hồi 

Con Ông Mai Văn Lắm sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Phương 
2Mai Văn Được

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Thị Khánh Hoà
2. Mai Thị Thu Hiền
3. Mai Thị Kiều Oanh
4. Mai Thành Long
5. Mai Vô Danh
6. Mai Thị Vô Danh
7. Mai Thị Vô Danh
3Mai Văn Toàn

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Hùng
2. Mai Văn Dũng
4Mai Thị Việt 
5Mai Văn Trì

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thị Thanh Ngọc
2. Mai Thị Ngọc Quí

Đời thứ 8

Con Ông Mai Văn Ất sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Bông 
2Mai Thị Thu Hương 

Con Ông Mai Văn Tui sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thái Thanh 
2Mai Thị Ánh Tuyết 
3Mai Thị Ánh Hồng 
4Mai Thị Hồng Hạnh 
5Mai Thị Thu Thảo 
6Mai Văn Hùng
(Tục viết Tuyền)

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Trần Duy Anh
2. Mai Trần Duy Minh
7Mai Văn Phúc
(Tục viết Bi)

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Hoàng Kim
2. Mai Phước Long

Con Ông Mai Văn Thương sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Nho

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thị Thanh Thảo
2. Mai Anh Tuân
2Mai Thị Tuyết Trinh
(Tục viết Cho)
 
3Mai Thị Túc 
4Mai Văn Nhớ

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thị Hồng Hạnh
2. Mai Quốc huy
5Mai Thị Đó (Chị)
(Tục viết Nở)
 
6Mai Thị Đó (em)
(Tục viết Bông)
 
7Mai Thị Búp 
8Mai Văn Cư

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Thị Thu Hiền
9Mai Văn Hoà

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Hà
2. Mai Văn Hoàng
10Mai Thị Thu Hương 

Con Ông Mai Văn Tráng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Đình Thảo 
2Mai Thị Thi 

Con Ông Mai Văn Dậu sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Bảo

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Lưu Thục Ngân
2. Mai Văn Thuận
3. Mai Lưu Khánh Ngân
2Mai Văn Hoà

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Văn Hoàng
2. Mai Thị Huyền
3. Mai Văn Phúc
3Mai Thị Tú Yên 
4Mai Văn Long

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thuỳ Trang
2. Mai Văn Huy
5Mai Văn Tài

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Minh Châu
2. Mai Trường Thịnh

Con Ông Mai Văn Tý sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Lệ Huyền 
2Mai Văn Tân 
3Mai Thị Tú Oanh 
4Mai Thị Tú Yên 
5Mai Thị Tâm Trang 
6Mai Ngũ Nữ Phượng Hoàng 

Con Ông Mai Văn Được sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Khánh Hoà 
2Mai Thị Thu Hiền 
3Mai Thị Kiều Oanh 
4Mai Thành Long

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thị Thảo Ngân
2. Mai Phước Thịnh
5Mai Vô Danh 
6Mai Thị Vô Danh 
7Mai Thị Vô Danh 

Con Ông Mai Văn Toàn sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hùng 
2Mai Văn Dũng

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thanh Sơn
2. Mai Thanh Hải

Con Ông Mai Văn Trì sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thanh Ngọc 
2Mai Thị Ngọc Quí 

Đời thứ 9

Con Ông Mai Văn Hùng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Trần Duy Anh 
2Mai Trần Duy Minh 

Con Ông Mai Văn Phúc sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Hoàng Kim 
2Mai Phước Long 

Con Ông Mai Văn Nho sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thanh Thảo 
2Mai Anh Tuân 

Con Ông Mai Văn Nhớ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Hồng Hạnh 
2Mai Quốc huy 

Con Ông Mai Văn Cư sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thu Hiền 

Con Ông Mai Văn Hoà sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hà
(Tục viết Chuột)
 
2Mai Văn Hoàng 

Con Ông Mai Văn Bảo sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Lưu Thục Ngân 
2Mai Văn Thuận 
3Mai Lưu Khánh Ngân 

Con Ông Mai Văn Hoà sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hoàng 
2Mai Thị Huyền 
3Mai Văn Phúc 

Con Ông Mai Văn Long sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thuỳ Trang 
2Mai Văn Huy 

Con Ông Mai Văn Tài sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Minh Châu 
2Mai Trường Thịnh 

Con Ông Mai Thành Long sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thảo Ngân 
2Mai Phước Thịnh 

Con Ông Mai Văn Dũng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thanh Sơn 
2Mai Thanh Hải 

Đời thứ 10