Ông Mai Xuân Lạng
| Ông: Mai Xuân Lạng | Đời thứ: 5 |
| Quê quán: | Tục gọi: |
| Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
| Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
| CMTND: | Đôi dòng: |
| Trạng thái: 0 |
Vợ Ông Mai Xuân Lạng
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|
Đời thứ 6
Con Ông Mai Xuân Lạng sinh hạ
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Văn Ngân | ||||
| 2 | Mai Xuân Khái | ||||
| 3 | Mai Văn Bật | ||||
| 4 | Mai Văn Rụng | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Xuân Hưng2. Mai Xuân Trinh 3. Mai Xuân Bật 4. Mai Xuân Phụ 5. Mai Xuân Phúc |
Đời thứ 7
Con Ông Mai Văn Rụng sinh hạ
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Xuân Hưng | ||||
| 2 | Mai Xuân Trinh | ||||
| 3 | Mai Xuân Bật | ||||
| 4 | Mai Xuân Phụ | ||||
| 5 | Mai Xuân Phúc (Ông Rụng và Ông Phúc di cư đi Hải Hậu) | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Xuân Khánh2. Mai Văn Dưỡng 3. Mai Xuân Hồi 4. Mai Xuân Cu 5. Mai Xuân E 6. Mai Văn Thực 7. Mai Văn Thông 8. Mai Văn Liên |
Đời thứ 8
Con Ông Mai Xuân Phúc sinh hạ
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mai Xuân Khánh | ||||
| 2 | Mai Văn Dưỡng | ||||
| 3 | Mai Xuân Hồi | ||||
| 4 | Mai Xuân Cu | ||||
| 5 | Mai Xuân E | ||||
| 6 | Mai Văn Thực | ||||
| 7 | Mai Văn Thông | ||||
| 8 | Mai Văn Liên |