Ông Mai Văn Cừ
Ông: Mai Văn Cừ | Đời thứ: 10 |
Quê quán: | Tục gọi: |
Ngày sinh: 10/12/1867 (15/11/1867 âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: (17/4/? âm lịch) | Mộ táng: Sài Khuông cận giái |
CMTND: | Đôi dòng: |
Trạng thái: 0 |
Vợ Ông Mai Văn Cừ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Thị Vĩnh | 15/11/? | Sài Khuông | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Giăng2. Mai Văn Lăng 3. Mai Văn Lâm 4. Mai Văn Mộc (Mạch) |
Đời thứ 11
Con Ông Mai Văn Cừ sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Giăng (theo chồng Nghĩa hy tên ông Huyên) | 12/1/? | phường Nghĩa Hy cát táng mua cua Vĩnh An | ||
2 | Mai Văn Lăng | 15/8/? | Đàng Ngang | ||
3 | Mai Văn Lâm | 12/3/1901 | 29/10/1978 | mua cua xứ | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh2. Mai Văn Mãn 3. Mai Thị Xá |
Trần Thị Nâu (con gái Trần Đức Khoái. Sinh ông VôDanh) | 8/12/? | mua cua Vĩnh An | |||
Hoàng Thị Xa (họ Hoàng Văn thôn Vĩnh Đại thân ông Chất, Dụng sinh ông Mãn, bà Xá) | 6/11/1993 | Lăng | |||
4 | Mai Văn Mộc (Mạch) | 19/4/? | Độ Dài Đàng Ngang phụ với mộ anh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Chấp2. Mai Văn Định | |
Hoàng Thị Bưu (họ Hoàng Đức sinh 2 con: ông Chấp, Định) | 1912 | 11/3/1988 | Lăng |
Đời thứ 12
Con Ông Mai Văn Lâm sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 10/11/? | Sài Khuông | ||
2 | Mai Văn Mãn | 20/6/1952 | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Thị Xanh2. Mai Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Thị Xoa 4. Mai Văn Tân 5. Mai Văn Hiệp 6. Mai Thị Thu Hương 7. Mai Thị Thùy Dương 8. Mai Hữu Vị Vô Danh | ||
Hoàng Thị Xuân (con ông Hoàng Kim Tôn (Hoàng Tôn)và bà Nguyễn Thị Dần, em trai là Hoàng Thống, Hoàng Thành. Sinh 9 người: bà Xanh, ?VôDanh, bà Xoa, ông Tân, Hiệp, bà ThuHương, ThùyDương, HVVD, ông Sỹ) | 15/8/1952 | ||||
3 | Mai Thị Xá | 24/8/1957 | 13/11/1960 | Sài Khuông nương xét |
Con Ông Mai Văn Mộc (Mạch) sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Chấp (tử trận Điện Biên Phủ Quảng Bình) | 25/5/1896 | 19/4/1954 | nghĩa trang liệt sĩ xã Liêm Trực, huyện Thanh Liêm Hà Nam. Chiêu hồn luyện cốt 24/12/ nhâm dần 1962 | |
2 | Mai Văn Định | 27/12/1935 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Xuân Sơn2. Mai Văn Xuân Hải 3. Mai Hữu Vị Vô Danh 4. Mai Văn Xuân Thơ (Thọ) | ||
Nguyễn Thị Nhân (tỉnh Quảng Bình. sinh 4 người: ông XuânSơn, XuânHải, HVVD, XuânThơ) | 11/3/1941 |
Đời thứ 13
Con Ông Mai Văn Mãn sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Xanh (Tục viết Gái) (theo chồng Trần Đức Thặng, thôn Thạch Đâu (nhà ở thôn Đường 9, Cam Hiếu), sinh được 3 con: 2 gái, 1 trai (Trần Đức Duy)) | 12/8/1972 | |||
2 | Mai Hữu Vị Vô Danh (tiểu sản) | 4/12/1976 | Sài Khuông nắp dưới chân mộ cô và bác | ||
3 | Mai Thị Xoa (Theo chồng Nguyễn Quang Dương, thôn Định Xá nơi ở Thôn Đường 9, Cam Hiếu), có 3 con: 2 gái, 1 trai (Nguyễn Viết Dũng)) | 22/1/1977 | |||
4 | Mai Văn Tân (Năm 2014, được gia đình quy tập mộ về cùng mộ cố tại Lăng Xét(nghĩa địa làng Vĩnh An)) | 29/6/1979 | 9/8/1989 | Sài Khuông cạnh bác, o, chị | |
5 | Mai Văn Hiệp (Năm 1989, sau khi anh trai mất thì làm con trai trưởng) | 06/10/1982 | |||
6 | Mai Thị Thu Hương | 3/3/1989 | |||
7 | Mai Thị Thùy Dương | 4/1/1991 | |||
8 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Trong gia phả ghi 30-8-1992 ÂL, nhưng ngày đó không có thực) | 29/08/1992 | ??/??/???? | lăng xét cạnh anh em |
Con Ông Mai Văn Định sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Xuân Sơn | 11/3/1967 | |||
Hoàng Thị Ngọc Dơi | |||||
2 | Mai Văn Xuân Hải | 1/4/1970 | |||
3 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | 5/7/? | Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An | ||
4 | Mai Văn Xuân Thơ (Thọ) | 26/2/1973 |