Họ Mai Văn ở Thượng Nghĩa, Cam Giang, Cam Lộ, Quảng Trị
Ngày mồng 10 tháng 5 năm Kỷ Mão (1879), niên hiệu Tự Đức thứ 32; các hậu duệ gồm: Mai Văn Bố, Mai Văn Chống, Mai Văn Nhâm, Mai Văn Tịnh, Mai Văn Trữ và toàn chi phái phụng soạn.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao tổ Mai Đức Kiểm, chưa vào Thuận Hoá.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao tổ Mai Văn Xanh, chưa vào Thuận Hoá.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao tổ Mai Đức Kế, chưa vào Thuận Hoá.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao tổ hiển đại cao linh Quang tiến Kim tử vinh lộc đại phu quan sĩ hầu tặng phong bản thổ Mai quý công Tôn thần. Cụ vào Thuận Hoá theo vương triều và định cư ở đó, bản xã lập miếu thờ, Xuân Thu nhị kỳ có tế lễ, lược trích thế thứ các đời đầu như sau :
Thuỷ tổ :
+ Chánh nhất thuỷ tổ: Mai Đức Trọng (tục gọi ông Đồn Đại Lang), sinh: Mai Văn Vô
+ Nhị thuỷ tổ: Mai Đức Khinh, con thứ 2, không có con, mộ đặt tại xứ Hàng Hợp.
Đời thứ 2: Mai Văn Vô, sinh: Văn Tác, Văn Nguyên, Ngạn, Đồng (Ngạn, Đồng vô tự).
Đời thứ 3: - Tác sinh : Bảo, Chính. – Nguyên, sinh: Hốt.
Đời thứ 4: - Chính, sinh : Gia, Kiều. - Hốt sinh : Miến, Yên (vô tự), Châu, Quế (vô tự).
Đời thứ 5: - Gia sinh : Thành, Lợi. - Kiều sinh : Ứng, Thành, Liễu. - Miến sinh : Hiệu. – Châu sinh: Xuân, Hạnh, Liễu, Chi, Lục, Thôi.
Từ Thuỷ tổ phát triển cho đến nay được 15 đời và chia làm 2 Phái, gia phả chỉ ghi đến cuối đời thứ 10 đầu đời thứ 11.
Trong gia phả bản chữ Hán không viết rõ về nguồn gốc quê quán và từ đâu vào Thuận Hoá, vào Thuận Hoá theo vương triều nào (thời gian nào).
Nếu cứ theo năm sinh của thuỷ tổ là năm 1618 và theo dòng lịch sử Việt Nam thì thấy rằng: Đầu thế kỷ thứ 17, chúa Trịnh bắt đầu thao túng quyền hành, lấn át cả quyền vua Lê. Năm 1619, Trịnh Tùng bức vua Kính Tông phải chết.
Chúa Nguyễn ở Thuận Hoá cảm thấy không yên, chủ động đem quân đánh ra phía Bắc. Cuộc chiến Trịnh- Nguyễn trong vòng trước sau 46 năm (1627 – 1672) có 7 lần đánh nhau lớn và một số lần đánh nhau quy mô nhỏ. Đặc biệt là cuộc chiến lần thứ 5 (1655 - 1660), thời kỳ này nhà Nguyễn chiếm được từ Bắc Bố Chánh (Sông Gianh) cho đến 7 huyện Phía Nam Nghệ An (tỉnh Hà Tĩnh bây giờ); cũng trong thời kỳ này chúa Nguyễn cũng đưa nhiều quan và dân vào khai phá vùng phía Nam Bố Chánh. Năm 1660, chúa Trịnh tổ chức đánh lớn và thu hồi lại vùng đất đã mất (7 huyện Nghệ An cho đến Bắc Bố Chánh).
Như vậy ta có thể trả lời được câu hỏi trên: Cụ Mai Đức Trọng vào Thuận Hoá theo vương triều (chúa Nguyễn Phúc Tần) và định cư ở đây là khoảng từ năm 1655 đến 1660 và cụ vào từ vùng 7 huyện của Nghệ An (nay là Hà Tĩnh) hoặc Bắc Bố Chánh (nay là Quảng Bình) .
Trùng tu gia phả họ Mai lần 3
Ngày mồng 7 tháng 6 năm Quý Tỵ (14/07/2013), trùng tu gia phả họ Mai lần 3.
Đời thứ 1
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Trọng (Tục viết ông Đồn) (tụi viết còn chép: ông Đồn) | 03/21/???? | 29/07/???? | bổn xã Hành Hiệp xứ Thượng Nghĩa | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Vô |
Hoàng Thị Lăng (sinh 1 người: Mai Văn Vô) | 18/02/??? | nương hoang Hoàn Thướng xứ Thượng Nghĩa | |||
2 | Mai Văn Khinh (không con) | ?/?/? | bổn xã Hành Hiệp xứ Thượng Nghĩa |
Đời thứ 2
Con Thuỷ tổ Mai Văn Trọng sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Vô (Tục viết ông Bào) (Ngai sinh hạ bổn tộc) | 14/01/???? | nương hoang xứ Thượng Nghĩa | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Tác2. Mai Văn Nguyên 3. Mai Văn Ngạn 4. Mai Văn Đồng | |
Hoàng Thị Cán (sinh 4 người: Mai Văn Tác, Mai Văn Nguyên, Mai Văn Ngạn, Mai Văn Đồng) | 13/12/???? | bổn xã bàu Trít xứ Thượng Nghĩa |
Đời thứ 3
Con Ông Mai Văn Vô sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tác (Xuất phái 1: về ông Trứ, Đăng, Chiến, Thạnh) | 07/12/???? | bổn xã bàu Trịt Xứ | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Bào2. Mai Văn Chính 3. Mai Thị Núi 4. Mai Thị Non | |
Hoàng Thị Thỉ (sinh 4 người con) | 25/05/???? | cồn mồ Thượng Nghĩa | |||
2 | Mai Văn Nguyên (Xuất phái 2: về ông Hóa, ông Huỳnh, Thình, Khiếu) | 02/08/???? | bãi bơ xứ Vĩnh An | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Văn Hốt | |
Trương Thị Phàm (sinh 1 người: Mai Văn Hốt) | 10/06/???? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | |||
3 | Mai Văn Ngạn | ?/?/? | nương hoang xứ Thượng Nghĩa phụ với mộ cha | ||
4 | Mai Văn Đồng | ?/?/? | nương hoang xứ Thượng Nghĩa phụ với mộ cha |
Đời thứ 4
Con Ông Mai Văn Tác sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Bào | ?/?/? | |||
2 | Mai Văn Chính | 23/3/? | Bàu trít | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Gia2. Mai Văn Kiều | |
Hoàng Thị Lối (Sinh hạ 2 người) | 28/3/? | Mã họ | |||
3 | Mai Thị Núi | ? | Không rõ | ||
4 | Mai Thị Non | ? | Không rõ |
Con Ông Mai Văn Nguyên sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hốt (sinh 6 người: ông Miến, Yên, Châu, Quế, bà Hương, Chiện) | 13/10/???? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Miến2. Mai Văn Yên 3. Mai Văn Châu 4. Mai Văn Quế 5. Mai Thị Hương 6. Mai Thị Chiện | |
Hoàng Thị Lân (con gái Họ Hoàng Văn - Vĩnh Đại) | 09/08/???? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau |
Đời thứ 5
Con Ông Mai Văn Hốt sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Miến (xuất danh tinh chi) | 21/06/???? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Hiệu2. Mai Thị Mâu 3. Mai Văn Sơn | |
Hoàng Thị Nhuận (sinh 3 người: ông Hiệu, bà Mâu, Sơn) | ?/?/? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | |||
2 | Mai Văn Yên | 04/11/???? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | ||
3 | Mai Văn Châu (Sinh hạ cố ông Bồng, ông Huỳnh, ông Khiếu) | 10/05/???? | bổn xã Hành Hiệp xứ Thượng Nghĩa | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Văn Xuân2. Mai Văn Hạnh 3. Mai Văn Liễu 4. Mai Văn Chi 5. Mai Văn Lục 6. Mai Văn Thôi 7. Mai Thị Phấn 8. Mai Thị Kiết | |
Hoàng Thị Trú (sinh 8 người: ông Xuân, Hạnh, Liểu, Chi, Lục, Thôi, bà Phấn, Kiết) | 16/12/???? | bổn xã Phôốc Lội xứ Thượng Nghĩa | |||
4 | Mai Văn Quế (không con) | 26/02/???? | cây trếu xứ Độ Dài táng Đùng lau | ||
5 | Mai Thị Hương | 03/03/???? | cồn Ràn | ||
6 | Mai Thị Chiện | 15/06/???? | cồn hộ xứ cận lâm cấm |
Con Ông Mai Văn Chính sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Gia | 10/04/? | Nương hoang | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Văn Thành2. Mai Văn Lợi 3. Mai Thị Thị 4. Mai Thị Tằng 5. Mai Thị Hạo 6. Mai Thị Thọ 7. Mai Thị Quyễn 8. Mai Thị Cần | |
Nguyễn Thị Ý (Trai gái 8 người) | 28/05/? | Lôi giáng | |||
2 | Mai Văn Kiều | 19/7/? | Cây gia | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Ứng2. Mai Văn Khoan 3. Mai Văn Liều 4. Mai Văn Vấn 5. Mai Thị Đô 6. Mai Thị Hồng | |
Hoàng Thị Hạc (Trai gái 2 người) | 22/5/? | Cồn mồ |
Đời thứ 6
Con Ông Mai Văn Miến sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hiệu (Xuất trưởng Chi) | 11/08/???? | cây trếu xứ Độ Dài táng Đùng lau | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Văn Lý2. MAI VĂN DẠ 3. MAI VĂN MANG 4. MAI VĂN HIỂU 5. MAI THỊ NGHI 6. MAI THỊ THƯƠNG 7. MAI THỊ THẨM | |
Hoàng Thị Diện (sinh 1 con: ông Lý) | 04/12/???? | Sài Khuông | |||
2 | Mai Thị Mâu | 05/05/???? | cây Toi | ||
3 | Mai Văn Sơn (kiểm tra lại trong gia phả) | ?/?/? |
Con Ông Mai Văn Châu sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Xuân | 24/05/???? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Lựu2. Mai Văn Tùng 3. Mai Thị Ngân 4. Mai Thị Xuyến 5. Mai Thị Nhâm 6. Mai Thị Xa | |
Hoàng Thị ? (sinh 6 người: ông Lựu, Tùng, bà Ngân, Xuyến, Nhâm, Xa) | 14/04/???? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | |||
2 | Mai Văn Hạnh | 15/05/? | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thị Quang2. Mai Thị Điểm 3. Mai Văn Lan | ||
Hoàng Thị Trang (sinh 3 người: bà Quang, Điểm, ông Lan) | ?/?/? | ||||
3 | Mai Văn Liễu (Tục viết ông Son) | 01/11/? | Đội Đùng (đất chi) | ||
Hoàng Thị Phạn | 20/?/? | ||||
4 | Mai Văn Chi (Xuất cố ông Đới, ông Xích, cố ông Nầm) | 16/02/? | cây trếu xứ Độ Dài táng Đùng lau | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Đào2. Mai Văn Dư 3. Mai Văn Dật 4. Mai Thị Giáp 5. Mai Thị Ất | |
Hoàng Thị Miễn (sinh 6 người: bà Thập, ông Đào, Dư, Dật, bà Giáp, Ất) | 19/04/? | cồn Ràn - Đội Đùng | |||
5 | Mai Văn Lục (Sinh hạ cố ông Khiếu) | 03/08/? | Hữu Trung Hôn cận Phôốc Bàu | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Văn Huyên2. MAI VĂN DẠ 3. MAI VĂN MANG 4. MAI VĂN HIỂU 5. MAI THỊ NGHI 6. MAI THỊ THƯƠNG 7. MAI THỊ LẨM | |
Hoàng Thị Cẩn (sinh 7 người: ông Huyên, Dạ, Mang, Hiểu, bà Nghi, Thương, Thẫm.) | 13/08/? | cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau | |||
6 | Mai Văn Thôi | 11/06/? | Đội Dài | ||
7 | Mai Thị Phấn | 14/07/? | |||
8 | Mai Thị Kiết | ?/?/? |
Con Ông Mai Văn Gia sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thành | 8/5/? | Cồn Đe Đe | ||
Hoàng Thị Hiền | ? | ||||
2 | Mai Văn Lợi | 8/1/? | Cồn mồ | ||
Hoàng Thị Trử | 23/1 | Bụi Tra | |||
3 | Mai Thị Thị | ? | |||
4 | Mai Thị Tằng | ? | |||
5 | Mai Thị Hạo | ? | |||
6 | Mai Thị Thọ | ? | |||
7 | Mai Thị Quyễn | ? | |||
8 | Mai Thị Cần | ? |
Con Ông Mai Văn Kiều sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Ứng | 1/5/? | Biền Trập | ||
Hoàng Thị Khởi | 15/7 | Cồn đe đe | |||
2 | Mai Văn Khoan | ? | Không rõ | ||
3 | Mai Văn Liều (Sinh hạ nhánh 2 (Cùa). Trai gái 11 người) | 20/8 | Cồn mồ | ||
Hoàng Thị Eo | 5/1 | Cây đa | |||
4 | Mai Văn Vấn | ? | |||
5 | Mai Thị Đô (Theo chồng Hoàng Kim) | ? | |||
6 | Mai Thị Hồng | ? |
Đời thứ 7
Con Ông Mai Văn Hiệu sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lý | 09/09/? | Cồn Ràn cận Cây Toi | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. MAI VĂN THUNG2. MAI VĂN KỈNH 3. MAI VĂN MÔNG 4. MAI VĂN THAI 5. MAI VĂN CỨ 6. MAI THỊ VIỆN 7. MAI THỊ XÁ | |
Hoàng Thị Quang (sinh 8 người: ông Thung, Kỉnh, Mông, Thai, Cứ, bà Viện, Xá, Ngoan) | 06/02/? | Cồn Ràn cận Cây Toi | |||
2 | MAI VĂN DẠ | 13/01 | Bãi Bơ, Vĩnh An | ||
3 | MAI VĂN MANG | 02/02 | Bãi Bơ phụ tổ | ||
4 | MAI VĂN HIỂU | 03/05 | Không rõ | ||
5 | MAI THỊ NGHI (Theo chồng họ Hoàng Kim) | 24/05 | Cồn Ràn | ||
6 | MAI THỊ THƯƠNG | 09/09 | Không rõ | ||
7 | MAI THỊ THẨM | ? |
Con Ông Mai Văn Xuân sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lựu | 25/05/? | |||
2 | Mai Văn Tùng | ?/?/? | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. MAI THỊ THIÊN2. MAI THỊ MÙI 3. MAI THỊ HỢI | ||
? (Sinh hạ 1/ Mai Thị Thiên 2/ Mai Thị Mùi 3/ Mai Thị Hợi) | ?/?/? | ||||
3 | Mai Thị Ngân | ?/?/? | |||
4 | Mai Thị Xuyến | ?/?/? | |||
5 | Mai Thị Nhâm | ?/?/? | |||
6 | Mai Thị Xa | ?/?/? |
Con Ông Mai Văn Hạnh sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Quang | ?/?/? | |||
2 | Mai Thị Điểm | ?/?/? | |||
3 | Mai Văn Lan | 15/11/? | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. MAI VĂN SỪNG2. MAI VĂN QUY | ||
Hoàng Thị Sàng (1/ Mai Văn Sừng 2/ Mai Văn Quy) | ? |
Con Ông Mai Văn Chi sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đào (Hưởng thọ 100 tuổi, về cố ông Đới, ông Xích) | 08/05/? | Đội Đùng cận Khe lập Canh Giáp | Sinh hạ trai gái 13 người: 1. MAI VĂN DANH2. MAI VĂN MIÊU 3. MAI THỊ ĐẢ 4. MAI THỊ DIẾP 5. MAI THỊ GIÊNG 6. MAI THỊ BẰNG 7. MAI VĂN ĐỨC 8. MAI VĂN TỈNH 9. MAI VĂN ĐOẠN 10. MAI VĂN CHIÊU 11. MAI THỊ CỔN 12. MAI VĂN TẠI 13. MAI THỊ TRỊ | |
Hoàng Thị Hiếu (sinh 9 người: ông Danh, Miêu, bà Đã, ông Diếp, bà Giêng, Bằng, ông Đức, Tĩnh, Đoạn) | 06/11/? | Tả Trung hôn xứ cận cồn Thiện | |||
? (sinh 1 người: ông Chiêu) | ?/?/? | ||||
? (sinh 1 người: bà Cổn) | ?/?/? | ||||
? (sinh 2 người: ông Tại, bà Trị) | ?/?/? | ||||
2 | Mai Văn Dư (Không con) | 26/01/? | cồn Ràn | ||
3 | Mai Văn Dật (Tục viết ông Thầy) (Sinh hạ về cố ông Nâm, ông Huỳnh) | 1970 | 17/3/1828 | Cồn Ràn lập hương hợi tỵ | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Sài2. Mai Thị Uẩn 3. Mai Thị Lại 4. Mai Thị Nào 5. Mai Văn Nông |
Trần Thị Thám (sinh 5 người: ông Sài, bà Uẩn, Lại, Nào, ông Nông) | 4/4/1831 | Cồn Ràn xứ Tòng mộ phu nhất hướng | |||
4 | Mai Thị Giáp (Không con) | 12/03/? | Cồn Ràn | ||
5 | Mai Thị Ất (Không con) | ?/?/? | Cồn Ràn |
Con Ông Mai Văn Lục sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Huyên (Sinh hạ về cố ông Khiếu) | 28/01 | Đội đùng, Vĩnh An. | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. MAI THỊ DẤU2. MAI VĂN TÍNH 3. MAI THỊ DƯƠNG 4. MAI THỊ LÀNH 5. MAI THỊ PHÚC 6. MAI THỊ THỌ | |
HOÀNG THỊ PHẤN | 17/11 | Cồn Báy, Vĩnh An | |||
2 | MAI VĂN DẠ | 13/01 | Bãi Bơ, Vĩnh An | ||
3 | MAI VĂN MANG | 02/02 | Bãi Bơ phụ tổ | ||
4 | MAI VĂN HIỂU (Không rõ) | 03/05 | |||
5 | MAI THỊ NGHI (Theo chồng họ Hoàng Kim) | 24/05 | Cồn Ràn | ||
6 | MAI THỊ THƯƠNG | 09/09 | Không rõ | ||
7 | MAI THỊ LẨM | ? |
Đời thứ 8
Con Ông Mai Văn Lý sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI VĂN THUNG | Cồn Ràn, Vĩnh An | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. MAI VĂN XUY2. MAI THỊ DIẾM | ||
? (Sinh hạ: 1/ Mai Văn Uy 2/ Mai Văn Diếm Cải giá ) | |||||
2 | MAI VĂN KỈNH | 18/09/? | Cồn Ràn, Vĩnh An | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. MAI VĂN THƯỞNG | |
3 | MAI VĂN MÔNG | Không rõ | |||
4 | MAI VĂN THAI | 01/09/? | Trung giang, Thượng Nghĩa | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. MAI VĂN ĐÁO | |
HOÀNG THỊ ĐẶNG (Sinh hạ: 1/ Mai Văn Đáo) | 20/04/? | Bàu Nậy cận giái (Thượng Nghĩa) | |||
5 | MAI VĂN CỨ | 02/05/? | Cồn Ràn, Vĩnh An | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. MAI THỊ ĐIỀU | |
HOÀNG THỊ HỐI | Không rõ | ||||
6 | MAI THỊ VIỆN (Theo chồng Thiết Tràng) | Không rõ | |||
7 | MAI THỊ XÁ | Cồn Ràn, Vĩnh An |
Con Ông Mai Văn Tùng sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI THỊ THIÊN (Theo chông họ Hoàng Đức) | ||||
2 | MAI THỊ MÙI | ? | Bổn xã hành hiệp (Thượng Nghĩa) | ||
3 | MAI THỊ HỢI | ? | Bổn xã hành hiệp (Thượng Nghĩa) |
Con Ông Mai Văn Lan sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI VĂN SỪNG | ? | Đội dài, Vĩnh An | ||
2 | MAI VĂN QUY (Xuất thân ở Gia Định) | ? |
Con Ông Mai Văn Đào sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI VĂN DANH | 06/12/? | Cồn Ràn, Vĩnh An | ||
HOÀNG THỊ BỔ (Cải giá) | ? | ||||
2 | MAI VĂN MIÊU | 08/12/? | Cây Trếu | ||
3 | MAI THỊ ĐẢ | 29/05/? | Không rõ | ||
4 | MAI THỊ DIẾP | ? | Không rõ | ||
5 | MAI THỊ GIÊNG (Theo chồng họ Hoàng Ngọc) | ? | Lâm Cấm cận troong | ||
6 | MAI THỊ BẰNG (Theo chồng họ Hoàng Kim, sinh con cháu Kim Trịnh) | 07/04/? | Tả trung hôn bắc cận Lâm cấm | ||
7 | MAI VĂN ĐỨC | ? | |||
8 | MAI VĂN TỈNH | 24/02/? | Đùng Lau | ||
HOÀNG THỊ PHÚC (Sinh hạ: 1/ Mai Vô Danh 2/ Mai Vô Danh 3/ Mai Thị Tải) | 17/04/? | Bổn xã hành hiệp (Thượng Nghĩa) | |||
LÊ THỊ TÙNG (Con gái làng Đại áng. Sinh hạ: 1/ Mai Văn Giáo 2/ Mai Văn Vạy 3/ Mai Văn Pháp 4/ Mai Văn Chế 5/ Mai Thị Diễn 6/ Mai Thị Ý 7/ Mai Thị Điểm 8/ Mai Thị Vô Danh 9/ Mai Thị Lảng) | 01/02 | Cây Trếu | |||
HOÀNG THỊ ĐỚI (Sinh hạ: 1/ Mai Thị Tồn 2/ Mai Văn Bố 3/ Mai Thị Tiện 4/ Mai Văn Chánh) | 27/12 | Tả trung hôn cận troong giang | |||
9 | MAI VĂN ĐOẠN (Tục viết ông Huấn) (Tục viết ông Huấn, Sinh hạ về cố nhỏ ông Phò, ông Xích) | 29/06/? | Tả trung hôn bắc cận Lâm cấm | ||
HOÀNG THỊ KIỀN (Con gái họ Hoàng Ngọc. Sinh hạ: 1/ Mai Văn Huấn 2/ Mai Văn Cư 3/ Mai Thị Thử 4/ Mai Văn Đàn 5/ Mai Văn Chống) | 27/09 | Tả trung hôn cận cồn Thiện | |||
? (Sinh hạ: 1/ Mai Thị Bẹt (Biết) 2/ Mai Thị Lý 3/ Mai Thị Lài 4/ Mai Văn Trường) | ? | Không rõ | |||
NGUYỄN THỊ (Sinh hạ: 1/ Mai Thị Còn (Tồn) 2/ Mai Văn Mạn) | 22/03 | Sài Khuông | |||
10 | MAI VĂN CHIÊU | ? | |||
11 | MAI THỊ CỔN | ? | |||
12 | MAI VĂN TẠI | 08/11/? | Cồn Ràn, Vĩnh An | ||
13 | MAI THỊ TRỊ | ? | Cồn Ràn, Vĩnh An |
Con Ông Mai Văn Dật sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Sài | 05/11/? | Thượng Phường trung Cồn xứ Cùa | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Châu2. Mai Văn Trực 3. Mai Thị Sứ 4. Mai Thị Triền | |
Hoàng Thị Thường (sinh 4 người: bà Châu, ông Trực, bà Sừ, Triền) | 12/01/? | Thượng Phường trung Cồn xứ Cùa | |||
2 | Mai Thị Uẩn (Tục viết mụ Ổn) (tòng phu Hoàng Đức) | 04/03/? | Cồn Ràn | ||
3 | Mai Thị Lại | 03/01/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Nào (theo chồng Hoàng Ngọc sinh con là Phó Kỷ) | ?/?/? | cồn Ràn | ||
5 | Mai Văn Nông | 1979 | 29/06/1865 | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 12 người: 1. Mai Thị Cỏ2. Mai Thị Kiễu 3. Mai Thị Cẩn 4. Mai Thị Cửu 5. Mai Văn Thiệt 6. Mai Văn Tha 7. Mai Văn Trữ 8. Mai Văn Đới 9. Mai Thị Nghĩa 10. Mai Thị Nghệ 11. Mai Văn Nhâm 12. Mai Văn Quý |
Hoàng Thị Thông (họ Hoàng Ngọc, sinh 3 con: bà Cỏ, Kiểu, Cẩn) | 07/05/? | Cồn Ràn | |||
Hoàng Thị Thi (họ Hoang Đức sinh 9 người: bà Cửu, ông Thiệt, Tha, Trử, Đới, bà Nghĩa, Nghệ, ông Nhâm, Quý) | 11/05/? | Cồn Ràn |
Con Ông Mai Văn Huyên sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI THỊ DẤU | 15/02 | Cồn Ràn, Vĩnh An | ||
2 | MAI VĂN TÍNH (Sinh về cố nhỏ ông Khiếu - Tục viết đội Thành) | 05/06 | Cồn Ràn, Vĩnh An | ||
HOÀNG THỊ HUYỀN (Con gái Họ hoàng Đức – phái nhì. Sinh hạ: 1/ Mai Văn Ngôn 2/ Mai Văn Ngung 3/ Mai Văn Nghĩa 4/ Mai Thị Thạc) | 10/12 | Cồn Hộ cận lâm cấm | |||
3 | MAI THỊ DƯƠNG | 19/08 | Bổn xã Thượng Nghĩa | ||
4 | MAI THỊ LÀNH | 05/12 | Bổn xã Thượng Nghĩa | ||
5 | MAI THỊ PHÚC (Theo chồng họ Hoàng Ngọc) | ? | |||
6 | MAI THỊ THỌ | ? |
Đời thứ 9
Con Ông Mai Văn Sài sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Châu | 28/12/? | Đội Dài | ||
2 | Mai Văn Trực | 28/02/? | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Bích2. Mai Văn Đới 3. Mai Văn Cực 4. Mai Thị Liễu | |
Hoàng Thị Hoan (sinh 4 người: ông Bích, Đới, Cữ, bà Liễu) | 06/02/? | Cồn Ràn | |||
3 | Mai Thị Sứ | ?/?/? | Cồn Ràn | ||
4 | Mai Thị Triền | 25/01/? | Cồn Ràn |
Con Ông Mai Văn Nông sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Cỏ (theo chồng họ Hoàng Văn sinh con ông Khước.) | 05/02/? | |||
2 | Mai Thị Kiễu (theo chồng họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Dốc, Hoàng Khả. Ngày có ghi thêm là 01 tháng 12.) | 28/11/? | Trung Hôn | ||
3 | Mai Thị Cẩn | ?/?/? | Cồn Ràn xứ phụ mộ mẹ | ||
4 | Mai Thị Cửu (theo chồng họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Cảnh, Hoàng Lục) | 24/10/? | Cồn Ràn | ||
5 | Mai Văn Thiệt | 22/07/? | Cồn Ràn | ||
6 | Mai Văn Tha | 9/9/1826 | 03/01/1886 | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Thị Vô Danh2. Mai Văn Ninh 3. Mai Văn Hướng 4. Mai Văn Kỹ 5. Mai Thị Vỵ 6. Mai Văn Yên 7. Mai Văn Cừ 8. Mai Văn Doãn |
Hoàng Thị Thụy (họ Hoàng Văn(Vĩnh Đại) sinh 8 người: bà Vô Danh, ông Ninh, Hướng, Kỷ, bà Vỵ, Yên, Cừ, Doãn) | 09/05/? | khe Lùng Trạng Tre Vĩnh Thế xứ | |||
7 | Mai Văn Trữ | 1826 | 13/03/? | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Cửu2. Mai Văn Tuấn 3. Mai Thị Chít 4. Mai Thị Chiu |
Nguyễn Thị Bài (sinh 4 người: ông Tử, Tuấn, bà Chít, Chiu) | 28/12/? | Đội Dài | |||
8 | Mai Văn Đới | 24/08/? | Cồn Ràn xứ với mộ Ông | ||
9 | Mai Thị Nghĩa (theo chồng họ Hoàng Kim) | 08/04/1833 | 15/07/? | Trung Hôn | |
10 | Mai Thị Nghệ (theo chồng họ Hoàng Đức) | ?/2/1836 | 24/03/? | Trung Hôn | |
11 | Mai Văn Nhâm (Tục viết ông Tròn) (Ngày mất cũng có ghi: 13 tháng 04) | 01/09/1839 | 12/03/? | Đùng Lau xứ trong Nương | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Khâm2. Mai Thị Nghênh 3. Mai Thị Ngáo 4. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh 5. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh |
Hồ Thị Trạc (sinh 5 người: ông Khâm, bà Nghênh, Ngáo, VôDanh, VôDanh) | ?/?/? | ||||
12 | Mai Văn Quý | ?/?/1841 | 03/12/? | Bãi Bơ cận Giái bên phải mộ Ông Đình | Sinh hạ trai gái 11 người: 1. Mai Thị Thiệm2. Mai Văn Thố 3. Mai Thị Hiền 4. Mai Thị Lành 5. Mai Thị Tân 6. Mai Văn Bình 7. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh 8. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh 9. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh 10. Mai Thị Kiếm 11. Mai Văn Nuôi |
Hoàng Thị Trí (Họ Hoàng Kim, sinh 9 người: bà Thiệm, ông Thố, bà Hiền, Lành, Tân, Bình, VôDanh, VôDanh) | 13/06/? | Cồn Ràn | |||
Hoàng Thị Hải (họ Hoàng Văn, sinh 2 người: bà Kiếm, ông Nuôi) | 17/02/? | Sài Khuông |
Con Ông MAI VĂN THUNG sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI VĂN XUY | 06/03 | Đội dài, Vĩnh An | ||
2 | MAI THỊ DIẾM | ? |
Con Ông MAI VĂN KỈNH sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI VĂN THƯỞNG | 01/09 | Thôn Thạch Hãn |
Con Ông MAI VĂN THAI sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI VĂN ĐÁO (Tục viết ông Phấn) | 12/06 | Nương xứ cận mương | ||
HOÀNG THỊ XA (Sinh hạ: 1/ Mai Thị Ngoan. 2/ Mai Thị Còn. 3/ Mai Thị Phấn 4/ Mai Văn Tịnh.) | 09/09 | Bổn xã hoàn thướng, Thượng Nghĩa |
Con Ông MAI VĂN CỨ sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | MAI THỊ ĐIỀU (Theo chồng họ Hoàng Văn) | 09/02 | Đùng lau phuốc trai |
Đời thứ 10
Con Ông Mai Văn Trực sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Bích | 23/11/? | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Văn Lệc2. Mai Văn Lươn 3. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh 4. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh 5. Mai Văn Viết 6. Mai Thị Vẹm 7. Mai Văn Miên 8. Mai Văn Méo | |
Hoàng Thị Cam (họ Hoàng Đức thân về ông Duế. Sinh 8 người: ông Lệc, Lươn, VôDanh, VôDanh, Viết, bà Vẹm, ông Miên, Méo) | 5/12/? | Sài Khuông nương xét tả Trung Hôn cận giái (nương ông Sảnh) | |||
2 | Mai Văn Đới | 28/10/? | Đội Dài cận đường lối | ||
3 | Mai Văn Cực | 17/1/? | Sài Khuông phụ với mộ cô | ||
4 | Mai Thị Liễu | 17/7/? | Sài Khuông phụ với mộ cô cận giái |
Con Ông Mai Văn Tha sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Vô Danh (Tiểu sản. Cầu hồn siêu độ thờ cô.) | 24/12/1962 | Đã siêu hồn bạt độ lập am thờ cô yên vị Nhâm Dần 1962 | ||
2 | Mai Văn Ninh | 21/1/? | Đội Dài | ||
3 | Mai Văn Hướng | 14/3/1856 | 15/6/? | Cồn Ràn Cây Toi xứ | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Tuyên2. Mai Thị Lôn 3. Mai Hữu Vị Vô Danh 4. Mai Thị Luận 5. Mai Hữu Vị Vô Danh |
Hoàng Thị Kim Dỹ (Họ Hoàng Kim thân về ông Dốc. Sinh 6 người: ông Tuyên, bà Lôn, ông Dậu, Vô Danh, bà Luận, ông Vô Danh) | ?/?/1860 | 21/9/? | Đùng Lau xứ | ||
4 | Mai Văn Kỹ | 3/9/? | Cổn Ràn xứ táng song hồn với em | ||
5 | Mai Thị Vỵ | 20/3/? | Cổn Ràn xứ táng song hồn với em | ||
6 | Mai Văn Yên | 18/11/1862 | 7/5/? | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Thị Xu2. Mai Văn Diệp 3. Mai Văn Khỷ 4. Mai Thị Việt 5. Mai Thị Tịch 6. Mai Thị Sàng |
Hoàng Thị Thanh (con ông Hoàng Đức Hài. Sinh 6 người: bà Xu, ông Diệp, Khỷ, bà Việt, Tịch, Sàng) | ?/?/1869 | 23/12/? | Sài Khuông | ||
7 | Mai Văn Cừ | 15/11/1867 | 17/4/? | Sài Khuông cận giái | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Giăng2. Mai Văn Lăng 3. Mai Văn Lâm 4. Mai Văn Mộc (Mạch) |
Hoàng Thị Vĩnh (Hoàng Ngọc. Sinh 4 người: bà Giăng, ông Lăng, Lâm, Mộc (Mạch)) | 15/11/? | Sài Khuông | |||
8 | Mai Văn Doãn | 15/12/1870 | 25/12/? | Sài Khuông | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Đẳng2. Mai Thị Triền |
Hoàng Thị Vũ (họ Hoàng Đức chị ruột ông Trai. Sinh 2 người: ông Đẵng, bà Tri) | 10/10/1875 | 19/6/? | Sài Khuông xứ |
Con Ông Mai Văn Trữ sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Cửu | 17/8/? | cồn hộ | ||
2 | Mai Văn Tuấn | 13/8/? | Cồn Ràn | ||
3 | Mai Thị Chít | 3/1/? | Sài Khuông xứ | ||
4 | Mai Thị Chiu | ?/?/? | Cổn Ràn nương che cận đường lối |
Con Ông Mai Văn Nhâm sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Khâm | 17/9/? | Cồn Ràn xứ phụ với mộ mẹ | ||
2 | Mai Thị Nghênh | 5/2/? | Khe Tài | ||
3 | Mai Thị Ngáo | ?/?/? | Đùng Lau Trong Nương | ||
4 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh (song sinh) | 15/5/? | Độ Dài xứ | ||
5 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh (song sinh) | 15/5/? | Độ Dài xứ |
Con Ông Mai Văn Quý sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Thiệm (theo chồng họ Hồ ở Vĩnh Đại) | ?/8/1867 | ?/?/? | ||
2 | Mai Văn Thố | ?/?/? | Sài Khuông | ||
3 | Mai Thị Hiền | ?/?/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Lành | ?/?/? | Sài Khuông | ||
5 | Mai Thị Tân | ?/?/? | Cồn Ràn phụ với mộ mẹ | ||
6 | Mai Văn Bình | ?/?/? | Sài Khuông | ||
7 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh | ?/?/? | Sài Khuông | ||
8 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh | ?/?/? | Sài Khuông tục cồn Thiện | ||
9 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | ?/?/? | Sài Khuông tục cồn Thiện | ||
10 | Mai Thị Kiếm | 12/3/? | Trung Hôn tục danh cồn Thôn | ||
11 | Mai Văn Nuôi (Tục viết ông Bỉnh) | 20/5/? | Sài Khuông tục cồn Thiện | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thị Viện | |
Hoàng Thị Mân (họ Hoàng Đức thân về ông Địch, sinh 1 người bà Viện, cải giá theo chồng 2 tên Hoàng Ngọc Sáng sinh ông Hoàng Mặc) | ?/?/? |
Đời thứ 11
Con Ông Mai Văn Bích sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lệc | 30/11/? | Cồn Ràn phụ với mộ cô | ||
2 | Mai Văn Lươn | 12/11/? | Khe Tài | ||
3 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh (song sinh) | ?/?/? | Đùng Lau | ||
4 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh (song sinh) | ?/?/? | Đùng Lau | ||
5 | Mai Văn Viết | ?/?/? | Cồn Ràn | ||
6 | Mai Thị Vẹm | ?/?/? | |||
7 | Mai Văn Miên | 12/11/? | Sài Khuông tục danh cồn thôn | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thị Hợi2. Mai Thị Dần | |
Hoàng Thị Phường (sinh 2 người bà Hợi, Dần, đã cải giá) | ?/?/? | ||||
8 | Mai Văn Méo | ?/?/? | Đùng Lau |
Con Ông Mai Văn Hướng sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuyên | 10/1/1884 | 15/1/1949 | Cồn Ràn xứ tục danh côi Khe | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Hữu Vị Vô Danh2. Mai Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Văn Lương 4. Mai Văn Đống 5. Mai Thị Duyên 6. Mai Văn Huyên 7. Mai Thị Hạnh 8. Mai Văn Đức |
Hoàng Thị Đức Sạ (họ Hoàng Đức thân về ông Quạ, ông Hiến. Sinh 8 người: ông Hữu Vị Vô Danh, Hữu Vị Vô Danh, Lương, Đống, bà Duyên, ông Huyên, bà Hạnh, ông Đức) | 2/2/1895 | ?/?/? | Sài Khuông nương xét | ||
2 | Mai Thị Lôn (theo chồng Hoàng Đức sinh con Hoàng Thắng, Hoàng Địch) | 3/3/1887 | 3/11/? | Đùng Lau | |
3 | Mai Hữu Vị Vô Danh | ?/?/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Luận | 23/11/? | Sài Khuông | ||
5 | Mai Hữu Vị Vô Danh | ?/?/? | Sài Khuông |
Con Ông Mai Văn Yên sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Xu (theo chồng họ Hoàng Ngọc, sinh con Hoàng Phì, Hoàng Thạc) | 22/3/1890 | 3/10/1972 | Cồn Ràn xứ | |
2 | Mai Văn Diệp | 29/3/1893 | 25/11/1957 | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 11 người: 1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh2. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Văn Nhiếp 4. Mai Thị Sính 5. Mai Thị Thính 6. Mai Thị Bia 7. Mai Thị Tràm 8. Mai Thị Trà 9. Mai Thị Căn 10. Mai Hữu Vị Vô Danh 11. Mai Thị Thơm |
Lê Thị Thiếp (họ Lê thôn Tân Trúc thân về ông Đồng. Sinh 10 người: ông HVVD, bà HVVD, ông Nhiếp, bà Sinh, Thính, Bia, Tiếng, Trà, Căn, VôDanh) | 13/3/? | cây Toi | |||
Hoàng Thị Yêm (họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Nghiêm. Sinh bà Tràm (trước bà Trà, Căn)) | 26/02/1972 | Sài Khuông | |||
Hồ Thị Hy (họ Hồ thôn Vĩnh Đại thân về Hồ Đá, sinh bà Thơm) | 21/6/1990 | Cồn Ràn cây Bôông | |||
3 | Mai Văn Khỷ | 23/11/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Việt | 29/5/? | Sài Khuông anh chị em đều qui 1 sở | ||
5 | Mai Thị Tịch (theo chồng họ Hoàng Kim sinh con Hoàng Nghiêm) | 19/9/1901 | 25/7/? | Sài Khuông xét | |
6 | Mai Thị Sàng (theo chồng Hoàng Đức Ốm thôn Thượng Nghĩa. Sinh con Hoàng Cận) | 13/12/1904 | 28/11/1982 |
Con Ông Mai Văn Cừ sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Giăng (theo chồng Nghĩa hy tên ông Huyên) | 12/1/? | phường Nghĩa Hy cát táng mua cua Vĩnh An | ||
2 | Mai Văn Lăng | 15/8/? | Đàng Ngang | ||
3 | Mai Văn Lâm | 12/3/1901 | 29/10/1978 | mua cua xứ | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh2. Mai Văn Mãn 3. Mai Thị Xá |
Trần Thị Nâu (con gái Trần Đức Khoái. Sinh ông VôDanh) | 8/12/? | mua cua Vĩnh An | |||
Hoàng Thị Xa (họ Hoàng Văn thôn Vĩnh Đại thân ông Chất, Dụng sinh ông Mãn, bà Xá) | 6/11/1993 | Lăng | |||
4 | Mai Văn Mộc (Mạch) | 19/4/? | Độ Dài Đàng Ngang phụ với mộ anh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Chấp2. Mai Văn Định | |
Hoàng Thị Bưu (họ Hoàng Đức sinh 2 con: ông Chấp, Định) | 1912 | 11/3/1988 | Lăng |
Con Ông Mai Văn Doãn sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đẳng | 5/7/1903 | 15/4/? | Sài Khuông | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Thị Tẩn2. Mai Văn Nâm 3. Mai Văn Diệu 4. Mai Thị Đa 5. Mai Thị Thiểu 6. Mai Thị Biểu 7. Mai Văn Cầu |
Hoàng Thị Hoán (họ Hoàng Đức thân về ông Liệu. Sinh 7 người: bà Tẩn, ông Nâm, Diệu, bà Đa, Thiểu, Biểu, ông Cầu) | 15/7/1901 | 24/2/1972 | Sài Khuông (lăng) | ||
2 | Mai Thị Triền (theo chồng thôn Ba thung sinh con Bùi Ngôn) | 15/7/1908 | 8/3/1972 | Sài Khuông lăng xét |
Con Ông Mai Văn Nuôi sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Viện (Tục viết o Vện) (mẹ cải giá sinh con tên Hoàng Ngọc Mặc) | 7/7/? | Sài Khuông phụ với mộ O |
Đời thứ 12
Con Ông Mai Văn Miên sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Hợi | 20/8/? | Sài Khuông trên dường đất ông Sảnh cho ông Điểm | ||
2 | Mai Thị Dần | 17/4/? | Sài Khuông ruộng hôn gần giái phụ với mộ mẹ nương xét ông Sảnh góc bắc (góc ngoài góc dưới) |
Con Ông Mai Văn Tuyên sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | ||
2 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | ||
3 | Mai Văn Lương (Mất 24-4 nhuận) | 1919 | 24/4/? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | |
4 | Mai Văn Đống (Mất 24-4 nhuận) | ?/?/1922 | 24/4/? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | |
5 | Mai Thị Duyên | 4/1/1926 | 29/4/1926 | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô sở thuộc đất ông Hán ngang phôốc de đi về, tất cả 6 ngôi | |
6 | Mai Văn Huyên (Tục viết ông Nầm) | 12/03/1927 | 16/01/2009 | Lăng | Sinh hạ trai gái 11 người: 1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh2. Mai Thị Nhiên 3. Mai Văn Huỳnh 4. Mai Văn Huy 5. Mai Văn Quang 6. Mai Thị Nhị 7. Mai Thị Nhiễn 8. Mai Bá Tùng 9. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh 10. Mai Thị Nhiệm 11. Mai Hữu Vị Vô Danh |
Hoàng Thị Dỹ (con ông Hoàng Ngọc Dự cháu ruột là Bắc Cao. Sinh 11 người: Ông VôDanh, bà Nhiên, ông Huỳnh, Huy, Quang, bà Nhị, Nhiễn, ông Tùng, bà VôDanh, Nhiệm, VôDanh) | 11/2/1929 | 11/03/2007 | Lăng | ||
7 | Mai Thị Hạnh (theo chồng thôn Thiết Tràng sinh con tên Nguyễn Hải, Thi) | 11/1/1933 | |||
8 | Mai Văn Đức (Tục viết ông Thới) (Sài Khuông nương xét phụ với mộ mẹ sau chân phía bên phải) | 8/2/1935 | 7/7/1949 |
Con Ông Mai Văn Diệp sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 26/5/? | Sài Khuông | ||
2 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh | 22/9/? | Sài Khuông | ||
3 | Mai Văn Nhiếp | 12/10/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Sính (Tục viết bà Ngắn) (theo chồng tệ Trần Hậu thôn Thạch Đâu) | 18/6/? | Sài Khuông | ||
5 | Mai Thị Thính (tục viết bà Sảnh, theo chồng Hoàng Ngọc Thọ sinh con Hoàng Mua) | 23/6/1920 | 23/4/1987 | đi Nam năm Canh Thân 1980 | |
6 | Mai Thị Bia (theo chồng tên là Cường thôn Nghĩa Hy, sinh con tên là Tráng) | 4/7/1927 | |||
7 | Mai Thị Tràm (theo chồng tên Hoàng Kim Hạnh sinh con tên Hoàng Kim Thạnh) | 20/8/1928 | 24/2/1972 | Rây khuông xứ | |
8 | Mai Thị Trà | 20/8/1928 | 19/4/? | Sài Khuông nương xét cận giái | |
9 | Mai Thị Căn | 8/3/? | Bĩa bơ với mộ ông Kỳ | ||
10 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ||||
11 | Mai Thị Thơm | 29/3/1953 |
Con Ông Mai Văn Lâm sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 10/11/? | Sài Khuông | ||
2 | Mai Văn Mãn | 20/6/1952 | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Thị Xanh2. Mai Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Thị Xoa 4. Mai Văn Tân 5. Mai Văn Hiệp 6. Mai Thị Thu Hương 7. Mai Thị Thùy Dương 8. Mai Hữu Vị Vô Danh | ||
Hoàng Thị Xuân (con ông Hoàng Kim Tôn (Hoàng Tôn)và bà Nguyễn Thị Dần, em trai là Hoàng Thống, Hoàng Thành. Sinh 9 người: bà Xanh, ?VôDanh, bà Xoa, ông Tân, Hiệp, bà ThuHương, ThùyDương, HVVD, ông Sỹ) | 15/8/1952 | ||||
3 | Mai Thị Xá | 24/8/1957 | 13/11/1960 | Sài Khuông nương xét |
Con Ông Mai Văn Mộc (Mạch) sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Chấp (tử trận Điện Biên Phủ Quảng Bình) | 25/5/1896 | 19/4/1954 | nghĩa trang liệt sĩ xã Liêm Trực, huyện Thanh Liêm Hà Nam. Chiêu hồn luyện cốt 24/12/ nhâm dần 1962 | |
2 | Mai Văn Định | 27/12/1935 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Xuân Sơn2. Mai Văn Xuân Hải 3. Mai Hữu Vị Vô Danh 4. Mai Văn Xuân Thơ (Thọ) | ||
Nguyễn Thị Nhân (tỉnh Quảng Bình. sinh 4 người: ông XuânSơn, XuânHải, HVVD, XuânThơ) | 11/3/1941 |
Con Ông Mai Văn Đẳng sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Tẩn (theo chồng Hoàng Đức sinh con tên Hoàng Thận) | 27/11/1923 | 28/1/1991 | cây bông | |
2 | Mai Văn Nâm | 14/10/1930 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Thúy Liễu2. Mai Văn Thắng 3. Mai Thị Ngọc Lan 4. Mai Văn Công | ||
Phan Thị Lục (con ông Phan Năng Tính bà Kiên xã Tùng Ảnh Đức Thọ Hà Tĩnh. Sinh 4 người bà Thúy, ông Thắng, bà NgọcLan, ông Công) | 22/12/1940 | ||||
3 | Mai Văn Diệu | 3/12/? | Sài Khuông phụ với mộ cô | ||
4 | Mai Thị Đa | 11/7/? | Sài Khuông phụ với mộ cô | ||
5 | Mai Thị Thiểu (theo chồng tên Hoàng Đức Hựu) | 7/7/1936 | |||
6 | Mai Thị Biểu | 17/12/? | Sài Khuông phụ với mộ cô | ||
7 | Mai Văn Cầu | 25/5/1940 | 18/11/1992 | Sài Khuông gần mộ cha | Sinh hạ trai gái 12 người: 1. Mai Hữu Vị Vô Danh2. Mai Thị Luyến 3. Mai Thị Thân 4. Mai Hữu Vị Vô Danh 5. Mai Hữu Vị Vô Danh 6. Mai Thị Thế 7. Mai Văn Lảnh 8. Mai Thị Hà 9. Mai Văn Cẩm 10. Mai Văn Tuấn 11. Mai Thị Thu 12. Mai Thị Huyền |
Trần Thị Miến (con gái Trần Đam thôn Thạch Đâu. Sinh 7 người: HVVD, bà Luyến, Thân, HVVD, HVVD, bà Thế, Hà) | ?/?/1945 | 4/10/ 1971 | Bãi Bơ cồn mang xứ vạt đất của Trần Thự | ||
Nguyễn Thị Tảo (ông Lãnh, Cẩm, Tuấn, bà Thu, Túy, ông Lượng, bà Huyền) |
Đời thứ 13
Con Ông Mai Văn Huyên sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | 26/4/1952 | Độ Dài tục danh vạt Cồn Ràn về góc phía Tây (góc ngoài, góc trên đấu với góc dưới vạt chi họ Hoàng Đức) | ||
2 | Mai Thị Nhiên (sinh con bà Trần Thị Minh Nguyệt) | 8/10/1953 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Trần Thị Minh Nguyệt | ||
3 | Mai Văn Huỳnh | 20/10/1955 | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thăng Long2. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Thị Hồng Vân | ||
Hoàng Thị Thủy (con gái họ Hoàng Kim Xuyên em ruột HKBiểu chị HKDiễn. Sinh 3 người: ông Long, bà HVVD, Vân. Ngày sinh: 10/10 đang sử dụng như ngày dương.) | 10/10/1962 | ||||
4 | Mai Văn Huy | 1957/11/1 | 5/8/1962 | Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải | |
5 | Mai Văn Quang | 29/5/1960 | 19/11/1962 | Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải | |
6 | Mai Thị Nhị (theo chồng Nguyễn Đại thôn Định Xá. Sinh con song sinh bà Cúc, Hoa.) | 17/11/1962 | |||
7 | Mai Thị Nhiễn | 18/5/1965 | |||
8 | Mai Bá Tùng | 22/2/1968 | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thanh Quế2. Mai Thị Tuyết 3. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | ||
Hoàng Thị Kim Sương (con gái Hoàng Kim Mai. Sinh 3 con ông Quế, bà Tuyết, ông HVVD) | 2/2/1973 | ||||
9 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh (tiểu sản) | 19/8/1970 | Bãi Bơ đất kỵ cố 16/3 | ||
10 | Mai Thị Nhiệm (sinh 18 tháng 5 nhuận) | 18/05/1971 | 3/7/1977 | Sài Khuông phụ với mộ mệ nội | |
11 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản tại Trường Sơn Đà Nẵng) | 18/8/1973 |
Con Ông Mai Văn Mãn sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Xanh (Tục viết Gái) (theo chồng Trần Đức Thặng, thôn Thạch Đâu (nhà ở thôn Đường 9, Cam Hiếu), sinh được 3 con: 2 gái, 1 trai (Trần Đức Duy)) | 12/8/1972 | |||
2 | Mai Hữu Vị Vô Danh (tiểu sản) | 4/12/1976 | Sài Khuông nắp dưới chân mộ cô và bác | ||
3 | Mai Thị Xoa (Theo chồng Nguyễn Quang Dương, thôn Định Xá nơi ở Thôn Đường 9, Cam Hiếu), có 3 con: 2 gái, 1 trai (Nguyễn Viết Dũng)) | 22/1/1977 | |||
4 | Mai Văn Tân (Năm 2014, được gia đình quy tập mộ về cùng mộ cố tại Lăng Xét(nghĩa địa làng Vĩnh An)) | 29/6/1979 | 9/8/1989 | Sài Khuông cạnh bác, o, chị | |
5 | Mai Văn Hiệp (Năm 1989, sau khi anh trai mất thì làm con trai trưởng) | 06/10/1982 | |||
6 | Mai Thị Thu Hương | 3/3/1989 | |||
7 | Mai Thị Thùy Dương | 4/1/1991 | |||
8 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Trong gia phả ghi 30-8-1992 ÂL, nhưng ngày đó không có thực) | 29/08/1992 | ??/??/???? | lăng xét cạnh anh em |
Con Ông Mai Văn Định sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Xuân Sơn | 11/3/1967 | |||
Hoàng Thị Ngọc Dơi | |||||
2 | Mai Văn Xuân Hải | 1/4/1970 | |||
3 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | 5/7/? | Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An | ||
4 | Mai Văn Xuân Thơ (Thọ) | 26/2/1973 |
Con Ông Mai Văn Nâm sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Thúy Liễu (chồng Lương Văn Lan xã Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An (cán bộ sở Công An NA)) | ?/6/1965 | |||
2 | Mai Văn Thắng (cán bộ sở Công An Nghệ An) | ?/?/1968 | |||
Nguyễn Thị Thu Huyền (Hương Khê - Hà Tĩnh. Sinh con ông Hữu) | ?/?/1971 | ||||
3 | Mai Thị Ngọc Lan (cán bộ nhà máy bao bì QK4) | ?/?/1972 | |||
4 | Mai Văn Công (cán bộ sở Công An Hà Tĩnh) | ?/10/1974 |
Con Ông Mai Văn Cầu sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | |||
2 | Mai Thị Luyến (theo chồng Hoàng Ngọc Rạng) | ||||
3 | Mai Thị Thân (theo chồng Dũng) | ||||
4 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | |||
5 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | |||
6 | Mai Thị Thế | ||||
7 | Mai Văn Lảnh | 4/9/1972 | |||
8 | Mai Thị Hà (theo chồng Hoàng Đức Doanh xem lại năm sinh 1971) | ?/?/1971 | |||
9 | Mai Văn Cẩm | 16/12/1973 | |||
10 | Mai Văn Tuấn | 9/5/1976 | |||
11 | Mai Thị Thu | ?/?/1983 | |||
12 | Mai Thị Huyền | ?/?/1988 | 18/1/1988 | lăng gần mộ cha |
Đời thứ 14
Con Ông Mai Văn Huỳnh sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thăng Long (sinh: ngày Đinh Mão giờ Hợi) | 29/9/1988 | |||
2 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 4/5/1991 | Đùng lau gần mộ tổ cố bà Mai Thị Lôn | ||
3 | Mai Thị Hồng Vân | 16/06/1992 |
Con Ông Mai Bá Tùng sinh hạ
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thanh Quế (sinh: năm tý bính tháng giáp ngọ ngày kỉ sửu giờ hợi) | 6/5/1996 | |||
2 | Mai Thị Tuyết (sinh: năm mậu dần giờ dậu ngày ất tỵ tháng nhâm tuất) | 6/9/1998 | |||
3 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 08/11/2004 |