Xem cây gia phảTải về

Họ Mai Văn ở Thượng Nghĩa, Cam Giang, Cam Lộ, Quảng Trị

Ngày mồng 10 tháng 5 năm Kỷ Mão (1879), niên hiệu Tự Đức thứ 32; các hậu duệ gồm: Mai Văn Bố, Mai Văn Chống, Mai Văn Nhâm, Mai Văn Tịnh, Mai Văn Trữ và toàn chi phái phụng soạn.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao tổ Mai Đức Kiểm, chưa vào Thuận Hoá.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao  tổ Mai Văn Xanh, chưa vào Thuận Hoá.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao tổ Mai Đức Kế, chưa vào Thuận Hoá.
- Chánh nhất thượng Cao Cao Cao Cao tổ hiển đại cao linh Quang tiến Kim tử vinh lộc đại phu quan sĩ hầu tặng phong bản thổ Mai quý công Tôn thần. Cụ vào Thuận Hoá theo vương triều và định cư ở đó, bản xã lập miếu thờ, Xuân Thu nhị kỳ có tế lễ, lược trích thế thứ các đời đầu như sau :
Thuỷ tổ :  
+ Chánh nhất thuỷ tổ: Mai Đức Trọng (tục gọi ông Đồn Đại Lang), sinh: Mai Văn Vô
+ Nhị thuỷ tổ: Mai Đức Khinh, con thứ 2, không có con, mộ đặt tại xứ Hàng Hợp.
Đời thứ 2: Mai Văn Vô, sinh: Văn Tác, Văn Nguyên, Ngạn, Đồng (Ngạn, Đồng vô tự).
Đời thứ 3: - Tác sinh : Bảo, Chính. – Nguyên,  sinh: Hốt.
Đời thứ 4: - Chính, sinh : Gia, Kiều. - Hốt sinh : Miến, Yên (vô tự), Châu, Quế (vô tự).
Đời thứ 5: - Gia sinh : Thành, Lợi. - Kiều sinh : Ứng, Thành, Liễu. - Miến sinh : Hiệu. – Châu sinh: Xuân, Hạnh, Liễu, Chi, Lục, Thôi.
Từ Thuỷ tổ phát triển cho đến nay được 15 đời và chia làm 2 Phái, gia phả chỉ ghi đến cuối đời thứ 10 đầu đời thứ 11.

Trong gia phả bản chữ Hán không viết rõ về nguồn gốc quê quán và từ đâu vào Thuận Hoá, vào Thuận Hoá theo vương triều nào (thời gian nào).
Nếu cứ theo năm sinh của thuỷ tổ là năm 1618 và theo dòng lịch sử Việt Nam thì thấy rằng: Đầu thế kỷ thứ 17,  chúa Trịnh bắt đầu thao túng quyền hành, lấn át cả quyền vua Lê. Năm 1619, Trịnh Tùng bức vua Kính Tông phải chết.
Chúa Nguyễn ở Thuận Hoá cảm thấy không yên, chủ động đem quân đánh ra phía Bắc. Cuộc chiến Trịnh- Nguyễn trong vòng trước sau 46 năm (1627 – 1672) có 7 lần đánh nhau lớn và một số lần đánh nhau quy mô nhỏ. Đặc biệt là cuộc chiến  lần thứ 5 (1655 - 1660), thời kỳ này nhà Nguyễn chiếm được từ Bắc Bố Chánh (Sông Gianh) cho đến 7 huyện Phía Nam Nghệ An (tỉnh Hà Tĩnh bây giờ); cũng trong thời kỳ này chúa Nguyễn cũng đưa nhiều quan và dân vào khai phá vùng phía Nam Bố Chánh. Năm 1660, chúa Trịnh tổ chức đánh lớn và thu hồi lại vùng đất đã mất (7 huyện Nghệ An cho đến Bắc Bố Chánh).
Như vậy ta có thể trả lời được câu hỏi trên: Cụ Mai Đức Trọng vào Thuận Hoá theo vương triều (chúa Nguyễn Phúc Tần) và định cư ở đây là khoảng từ năm 1655 đến 1660 và cụ vào từ vùng 7 huyện của Nghệ An (nay là Hà Tĩnh) hoặc Bắc Bố Chánh (nay là Quảng Bình) .

 

Trùng tu gia phả họ Mai lần 3

Ngày mồng 7 tháng 6 năm Quý Tỵ (14/07/2013), trùng tu gia phả họ Mai lần 3.

Gia phả nhánh 1

Gia phả nhánh 2

Đời thứ 1

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Trọng
(Tục viết ông Đồn)
(tụi viết còn chép: ông Đồn)
03/21/????29/07/????bổn xã Hành Hiệp xứ Thượng Nghĩa

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Văn Vô
Hoàng Thị Lăng
(sinh 1 người: Mai Văn Vô)
18/02/???nương hoang Hoàn Thướng xứ Thượng Nghĩa
2Mai Văn Khinh
(không con)
?/?/?bổn xã Hành Hiệp xứ Thượng Nghĩa 

Đời thứ 2

Con Thuỷ tổ Mai Văn Trọng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Vô
(Tục viết ông Bào)
(Ngai sinh hạ bổn tộc)
14/01/????nương hoang xứ Thượng Nghĩa

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Tác
2. Mai Văn Nguyên
3. Mai Văn Ngạn
4. Mai Văn Đồng
Hoàng Thị Cán
(sinh 4 người: Mai Văn Tác, Mai Văn Nguyên, Mai Văn Ngạn, Mai Văn Đồng)
13/12/????bổn xã bàu Trít xứ Thượng Nghĩa

Đời thứ 3

Con Ông Mai Văn Vô sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Tác
(Xuất phái 1: về ông Trứ, Đăng, Chiến, Thạnh)
07/12/????bổn xã bàu Trịt Xứ

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Bào
2. Mai Văn Chính
3. Mai Thị Núi
4. Mai Thị Non
Hoàng Thị Thỉ
(sinh 4 người con)
25/05/????cồn mồ Thượng Nghĩa
2Mai Văn Nguyên
(Xuất phái 2: về ông Hóa, ông Huỳnh, Thình, Khiếu)
02/08/????bãi bơ xứ Vĩnh An

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Văn Hốt
Trương Thị Phàm
(sinh 1 người: Mai Văn Hốt)
10/06/????cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau
3Mai Văn Ngạn?/?/?nương hoang xứ Thượng Nghĩa phụ với mộ cha 
4Mai Văn Đồng?/?/?nương hoang xứ Thượng Nghĩa phụ với mộ cha 

Đời thứ 4

Con Ông Mai Văn Tác sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Bào?/?/? 
2Mai Văn Chính23/3/?Bàu trít

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Gia
2. Mai Văn Kiều
Hoàng Thị Lối
(Sinh hạ 2 người)
28/3/?Mã họ
3Mai Thị Núi?Không rõ 
4Mai Thị Non?Không rõ 

Con Ông Mai Văn Nguyên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hốt
(sinh 6 người: ông Miến, Yên, Châu, Quế, bà Hương, Chiện)
13/10/????cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Văn Miến
2. Mai Văn Yên
3. Mai Văn Châu
4. Mai Văn Quế
5. Mai Thị Hương
6. Mai Thị Chiện
Hoàng Thị Lân
(con gái Họ Hoàng Văn - Vĩnh Đại)
09/08/????cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau

Đời thứ 5

Con Ông Mai Văn Hốt sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Miến
(xuất danh tinh chi)
21/06/????cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Văn Hiệu
2. Mai Thị Mâu
3. Mai Văn Sơn
Hoàng Thị Nhuận
(sinh 3 người: ông Hiệu, bà Mâu, Sơn)
?/?/?cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau
2Mai Văn Yên04/11/????cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau 
3Mai Văn Châu
(Sinh hạ cố ông Bồng, ông Huỳnh, ông Khiếu)
10/05/????bổn xã Hành Hiệp xứ Thượng Nghĩa

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Văn Xuân
2. Mai Văn Hạnh
3. Mai Văn Liễu
4. Mai Văn Chi
5. Mai Văn Lục
6. Mai Văn Thôi
7. Mai Thị Phấn
8. Mai Thị Kiết
Hoàng Thị Trú
(sinh 8 người: ông Xuân, Hạnh, Liểu, Chi, Lục, Thôi, bà Phấn, Kiết)
16/12/????bổn xã Phôốc Lội xứ Thượng Nghĩa
4Mai Văn Quế
(không con)
26/02/????cây trếu xứ Độ Dài táng Đùng lau 
5Mai Thị Hương03/03/????cồn Ràn 
6Mai Thị Chiện15/06/????cồn hộ xứ cận lâm cấm 

Con Ông Mai Văn Chính sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Gia10/04/?Nương hoang

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Văn Thành
2. Mai Văn Lợi
3. Mai Thị Thị
4. Mai Thị Tằng
5. Mai Thị Hạo
6. Mai Thị Thọ
7. Mai Thị Quyễn
8. Mai Thị Cần
Nguyễn Thị Ý
(Trai gái 8 người)
28/05/?Lôi giáng
2Mai Văn Kiều19/7/?Cây gia

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Văn Ứng
2. Mai Văn Khoan
3. Mai Văn Liều
4. Mai Văn Vấn
5. Mai Thị Đô
6. Mai Thị Hồng
Hoàng Thị Hạc
(Trai gái 2 người)
22/5/?Cồn mồ

Đời thứ 6

Con Ông Mai Văn Miến sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hiệu
(Xuất trưởng Chi)
11/08/????cây trếu xứ Độ Dài táng Đùng lau

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Văn Lý
2. MAI VĂN DẠ
3. MAI VĂN MANG
4. MAI VĂN HIỂU
5. MAI THỊ NGHI
6. MAI THỊ THƯƠNG
7. MAI THỊ THẨM
Hoàng Thị Diện
(sinh 1 con: ông Lý)
04/12/????Sài Khuông
2Mai Thị Mâu05/05/????cây Toi 
3Mai Văn Sơn
(kiểm tra lại trong gia phả)
?/?/? 

Con Ông Mai Văn Châu sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Xuân24/05/????cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Văn Lựu
2. Mai Văn Tùng
3. Mai Thị Ngân
4. Mai Thị Xuyến
5. Mai Thị Nhâm
6. Mai Thị Xa
Hoàng Thị ?
(sinh 6 người: ông Lựu, Tùng, bà Ngân, Xuyến, Nhâm, Xa)
14/04/????cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau
2Mai Văn Hạnh15/05/?

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thị Quang
2. Mai Thị Điểm
3. Mai Văn Lan
Hoàng Thị Trang
(sinh 3 người: bà Quang, Điểm, ông Lan)
?/?/?
3Mai Văn Liễu
(Tục viết ông Son)
01/11/?Đội Đùng (đất chi)
Hoàng Thị Phạn20/?/?
4Mai Văn Chi
(Xuất cố ông Đới, ông Xích, cố ông Nầm)
16/02/?cây trếu xứ Độ Dài táng Đùng lau

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Đào
2. Mai Văn Dư
3. Mai Văn Dật
4. Mai Thị Giáp
5. Mai Thị Ất
Hoàng Thị Miễn
(sinh 6 người: bà Thập, ông Đào, Dư, Dật, bà Giáp, Ất)
19/04/?cồn Ràn - Đội Đùng
5Mai Văn Lục
(Sinh hạ cố ông Khiếu)
03/08/?Hữu Trung Hôn cận Phôốc Bàu

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Văn Huyên
2. MAI VĂN DẠ
3. MAI VĂN MANG
4. MAI VĂN HIỂU
5. MAI THỊ NGHI
6. MAI THỊ THƯƠNG
7. MAI THỊ LẨM
Hoàng Thị Cẩn
(sinh 7 người: ông Huyên, Dạ, Mang, Hiểu, bà Nghi, Thương, Thẫm.)
13/08/?cây trếu xứ Độ Dài cát táng Đùng lau
6Mai Văn Thôi11/06/?Đội Dài 
7Mai Thị Phấn14/07/? 
8Mai Thị Kiết?/?/? 

Con Ông Mai Văn Gia sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Thành8/5/?Cồn Đe Đe
Hoàng Thị Hiền?
2Mai Văn Lợi8/1/?Cồn mồ
Hoàng Thị Trử23/1Bụi Tra
3Mai Thị Thị? 
4Mai Thị Tằng? 
5Mai Thị Hạo? 
6Mai Thị Thọ? 
7Mai Thị Quyễn? 
8Mai Thị Cần? 

Con Ông Mai Văn Kiều sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Ứng1/5/?Biền Trập
Hoàng Thị Khởi15/7Cồn đe đe
2Mai Văn Khoan?Không rõ 
3Mai Văn Liều
(Sinh hạ nhánh 2 (Cùa). Trai gái 11 người)
20/8Cồn mồ
Hoàng Thị Eo5/1Cây đa
4Mai Văn Vấn? 
5Mai Thị Đô
(Theo chồng Hoàng Kim)
? 
6Mai Thị Hồng? 

Đời thứ 7

Con Ông Mai Văn Hiệu sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Lý09/09/?Cồn Ràn cận Cây Toi

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. MAI VĂN THUNG
2. MAI VĂN KỈNH
3. MAI VĂN MÔNG
4. MAI VĂN THAI
5. MAI VĂN CỨ
6. MAI THỊ VIỆN
7. MAI THỊ XÁ
Hoàng Thị Quang
(sinh 8 người: ông Thung, Kỉnh, Mông, Thai, Cứ, bà Viện, Xá, Ngoan)
06/02/?Cồn Ràn cận Cây Toi
2MAI VĂN DẠ13/01Bãi Bơ, Vĩnh An 
3MAI VĂN MANG02/02Bãi Bơ phụ tổ 
4MAI VĂN HIỂU03/05Không rõ 
5MAI THỊ NGHI
(Theo chồng họ Hoàng Kim)
24/05Cồn Ràn 
6MAI THỊ THƯƠNG09/09Không rõ 
7MAI THỊ THẨM? 

Con Ông Mai Văn Xuân sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Lựu25/05/? 
2Mai Văn Tùng?/?/?

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. MAI THỊ THIÊN
2. MAI THỊ MÙI
3. MAI THỊ HỢI
?
(Sinh hạ 1/ Mai Thị Thiên 2/ Mai Thị Mùi 3/ Mai Thị Hợi)
?/?/?
3Mai Thị Ngân?/?/? 
4Mai Thị Xuyến?/?/? 
5Mai Thị Nhâm?/?/? 
6Mai Thị Xa?/?/? 

Con Ông Mai Văn Hạnh sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Quang?/?/? 
2Mai Thị Điểm?/?/? 
3Mai Văn Lan15/11/?

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. MAI VĂN SỪNG
2. MAI VĂN QUY
Hoàng Thị Sàng
(1/ Mai Văn Sừng 2/ Mai Văn Quy)
?

Con Ông Mai Văn Chi sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Đào
(Hưởng thọ 100 tuổi, về cố ông Đới, ông Xích)
08/05/?Đội Đùng cận Khe lập Canh Giáp

Sinh hạ trai gái 13 người:

1. MAI VĂN DANH
2. MAI VĂN MIÊU
3. MAI THỊ ĐẢ
4. MAI THỊ DIẾP
5. MAI THỊ GIÊNG
6. MAI THỊ BẰNG
7. MAI VĂN ĐỨC
8. MAI VĂN TỈNH
9. MAI VĂN ĐOẠN
10. MAI VĂN CHIÊU
11. MAI THỊ CỔN
12. MAI VĂN TẠI
13. MAI THỊ TRỊ
Hoàng Thị Hiếu
(sinh 9 người: ông Danh, Miêu, bà Đã, ông Diếp, bà Giêng, Bằng, ông Đức, Tĩnh, Đoạn)
06/11/?Tả Trung hôn xứ cận cồn Thiện
?
(sinh 1 người: ông Chiêu)
?/?/?
?
(sinh 1 người: bà Cổn)
?/?/?
?
(sinh 2 người: ông Tại, bà Trị)
?/?/?
2 Mai Văn Dư
(Không con)
26/01/?cồn Ràn 
3Mai Văn Dật
(Tục viết ông Thầy)
(Sinh hạ về cố ông Nâm, ông Huỳnh)
197017/3/1828Cồn Ràn lập hương hợi tỵ

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Sài
2. Mai Thị Uẩn
3. Mai Thị Lại
4. Mai Thị Nào
5. Mai Văn Nông
Trần Thị Thám
(sinh 5 người: ông Sài, bà Uẩn, Lại, Nào, ông Nông)
4/4/1831Cồn Ràn xứ Tòng mộ phu nhất hướng
4Mai Thị Giáp
(Không con)
12/03/?Cồn Ràn 
5Mai Thị Ất
(Không con)
?/?/?Cồn Ràn 

Con Ông Mai Văn Lục sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Huyên
(Sinh hạ về cố ông Khiếu)
28/01Đội đùng, Vĩnh An.

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. MAI THỊ DẤU
2. MAI VĂN TÍNH
3. MAI THỊ DƯƠNG
4. MAI THỊ LÀNH
5. MAI THỊ PHÚC
6. MAI THỊ THỌ
HOÀNG THỊ PHẤN17/11Cồn Báy, Vĩnh An
2MAI VĂN DẠ13/01Bãi Bơ, Vĩnh An 
3MAI VĂN MANG02/02Bãi Bơ phụ tổ 
4MAI VĂN HIỂU
(Không rõ)
03/05 
5MAI THỊ NGHI
(Theo chồng họ Hoàng Kim)
24/05Cồn Ràn 
6MAI THỊ THƯƠNG09/09Không rõ 
7MAI THỊ LẨM? 

Đời thứ 8

Con Ông Mai Văn Lý sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI VĂN THUNGCồn Ràn, Vĩnh An

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. MAI VĂN XUY
2. MAI THỊ DIẾM
?
(Sinh hạ: 1/ Mai Văn Uy 2/ Mai Văn Diếm Cải giá )
2MAI VĂN KỈNH18/09/?Cồn Ràn, Vĩnh An

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. MAI VĂN THƯỞNG
3MAI VĂN MÔNGKhông rõ 
4MAI VĂN THAI01/09/?Trung giang, Thượng Nghĩa

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. MAI VĂN ĐÁO
HOÀNG THỊ ĐẶNG
(Sinh hạ: 1/ Mai Văn Đáo)
20/04/?Bàu Nậy cận giái (Thượng Nghĩa)
5MAI VĂN CỨ02/05/?Cồn Ràn, Vĩnh An

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. MAI THỊ ĐIỀU
HOÀNG THỊ HỐIKhông rõ
6MAI THỊ VIỆN
(Theo chồng Thiết Tràng)
Không rõ 
7MAI THỊ XÁCồn Ràn, Vĩnh An 

Con Ông Mai Văn Tùng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI THỊ THIÊN
(Theo chông họ Hoàng Đức)
 
2MAI THỊ MÙI?Bổn xã hành hiệp (Thượng Nghĩa) 
3MAI THỊ HỢI?Bổn xã hành hiệp (Thượng Nghĩa) 

Con Ông Mai Văn Lan sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI VĂN SỪNG?Đội dài, Vĩnh An 
2MAI VĂN QUY
(Xuất thân ở Gia Định)
? 

Con Ông Mai Văn Đào sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI VĂN DANH06/12/?Cồn Ràn, Vĩnh An
HOÀNG THỊ BỔ
(Cải giá)
?
2MAI VĂN MIÊU08/12/?Cây Trếu 
3MAI THỊ ĐẢ29/05/?Không rõ 
4MAI THỊ DIẾP?Không rõ 
5MAI THỊ GIÊNG
(Theo chồng họ Hoàng Ngọc)
?Lâm Cấm cận troong 
6MAI THỊ BẰNG
(Theo chồng họ Hoàng Kim, sinh con cháu Kim Trịnh)
07/04/?Tả trung hôn bắc cận Lâm cấm 
7MAI VĂN ĐỨC? 
8MAI VĂN TỈNH24/02/?Đùng Lau
HOÀNG THỊ PHÚC
(Sinh hạ: 1/ Mai Vô Danh 2/ Mai Vô Danh 3/ Mai Thị Tải)
17/04/?Bổn xã hành hiệp (Thượng Nghĩa)
LÊ THỊ TÙNG
(Con gái làng Đại áng. Sinh hạ: 1/ Mai Văn Giáo 2/ Mai Văn Vạy 3/ Mai Văn Pháp 4/ Mai Văn Chế 5/ Mai Thị Diễn 6/ Mai Thị Ý 7/ Mai Thị Điểm 8/ Mai Thị Vô Danh 9/ Mai Thị Lảng)
01/02Cây Trếu
HOÀNG THỊ ĐỚI
(Sinh hạ: 1/ Mai Thị Tồn 2/ Mai Văn Bố 3/ Mai Thị Tiện 4/ Mai Văn Chánh)
27/12Tả trung hôn cận troong giang
9MAI VĂN ĐOẠN
(Tục viết ông Huấn)
(Tục viết ông Huấn, Sinh hạ về cố nhỏ ông Phò, ông Xích)
29/06/?Tả trung hôn bắc cận Lâm cấm
HOÀNG THỊ KIỀN
(Con gái họ Hoàng Ngọc. Sinh hạ: 1/ Mai Văn Huấn 2/ Mai Văn Cư 3/ Mai Thị Thử 4/ Mai Văn Đàn 5/ Mai Văn Chống)
27/09Tả trung hôn cận cồn Thiện
?
(Sinh hạ: 1/ Mai Thị Bẹt (Biết) 2/ Mai Thị Lý 3/ Mai Thị Lài 4/ Mai Văn Trường)
?Không rõ
NGUYỄN THỊ
(Sinh hạ: 1/ Mai Thị Còn (Tồn) 2/ Mai Văn Mạn)
22/03Sài Khuông
10MAI VĂN CHIÊU? 
11MAI THỊ CỔN? 
12MAI VĂN TẠI08/11/?Cồn Ràn, Vĩnh An 
13MAI THỊ TRỊ?Cồn Ràn, Vĩnh An 

Con Ông Mai Văn Dật sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Sài05/11/?Thượng Phường trung Cồn xứ Cùa

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Châu
2. Mai Văn Trực
3. Mai Thị Sứ
4. Mai Thị Triền
Hoàng Thị Thường
(sinh 4 người: bà Châu, ông Trực, bà Sừ, Triền)
12/01/?Thượng Phường trung Cồn xứ Cùa
2Mai Thị Uẩn
(Tục viết mụ Ổn)
(tòng phu Hoàng Đức)
04/03/?Cồn Ràn 
3Mai Thị Lại03/01/?Sài Khuông 
4Mai Thị Nào
(theo chồng Hoàng Ngọc sinh con là Phó Kỷ)
?/?/?cồn Ràn 
5Mai Văn Nông197929/06/1865Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 12 người:

1. Mai Thị Cỏ
2. Mai Thị Kiễu
3. Mai Thị Cẩn
4. Mai Thị Cửu
5. Mai Văn Thiệt
6. Mai Văn Tha
7. Mai Văn Trữ
8. Mai Văn Đới
9. Mai Thị Nghĩa
10. Mai Thị Nghệ
11. Mai Văn Nhâm
12. Mai Văn Quý
Hoàng Thị Thông
(họ Hoàng Ngọc, sinh 3 con: bà Cỏ, Kiểu, Cẩn)
07/05/?Cồn Ràn
Hoàng Thị Thi
(họ Hoang Đức sinh 9 người: bà Cửu, ông Thiệt, Tha, Trử, Đới, bà Nghĩa, Nghệ, ông Nhâm, Quý)
11/05/?Cồn Ràn

Con Ông Mai Văn Huyên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI THỊ DẤU15/02Cồn Ràn, Vĩnh An 
2MAI VĂN TÍNH
(Sinh về cố nhỏ ông Khiếu - Tục viết đội Thành)
05/06Cồn Ràn, Vĩnh An
HOÀNG THỊ HUYỀN
(Con gái Họ hoàng Đức – phái nhì. Sinh hạ: 1/ Mai Văn Ngôn 2/ Mai Văn Ngung 3/ Mai Văn Nghĩa 4/ Mai Thị Thạc)
10/12Cồn Hộ cận lâm cấm
3MAI THỊ DƯƠNG19/08Bổn xã Thượng Nghĩa 
4MAI THỊ LÀNH05/12Bổn xã Thượng Nghĩa 
5MAI THỊ PHÚC
(Theo chồng họ Hoàng Ngọc)
? 
6MAI THỊ THỌ? 

Đời thứ 9

Con Ông Mai Văn Sài sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Châu28/12/?Đội Dài 
2Mai Văn Trực28/02/?Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Bích
2. Mai Văn Đới
3. Mai Văn Cực
4. Mai Thị Liễu
Hoàng Thị Hoan
(sinh 4 người: ông Bích, Đới, Cữ, bà Liễu)
06/02/?Cồn Ràn
3Mai Thị Sứ?/?/?Cồn Ràn 
4Mai Thị Triền25/01/?Cồn Ràn 

Con Ông Mai Văn Nông sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Cỏ
(theo chồng họ Hoàng Văn sinh con ông Khước.)
05/02/? 
2Mai Thị Kiễu
(theo chồng họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Dốc, Hoàng Khả. Ngày có ghi thêm là 01 tháng 12.)
28/11/?Trung Hôn 
3Mai Thị Cẩn?/?/?Cồn Ràn xứ phụ mộ mẹ 
4Mai Thị Cửu
(theo chồng họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Cảnh, Hoàng Lục)
24/10/?Cồn Ràn 
5Mai Văn Thiệt22/07/?Cồn Ràn 
6Mai Văn Tha9/9/182603/01/1886Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Thị Vô Danh
2. Mai Văn Ninh
3. Mai Văn Hướng
4. Mai Văn Kỹ
5. Mai Thị Vỵ
6. Mai Văn Yên
7. Mai Văn Cừ
8. Mai Văn Doãn
Hoàng Thị Thụy
(họ Hoàng Văn(Vĩnh Đại) sinh 8 người: bà Vô Danh, ông Ninh, Hướng, Kỷ, bà Vỵ, Yên, Cừ, Doãn)
09/05/?khe Lùng Trạng Tre Vĩnh Thế xứ
7Mai Văn Trữ182613/03/?Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Cửu
2. Mai Văn Tuấn
3. Mai Thị Chít
4. Mai Thị Chiu
Nguyễn Thị Bài
(sinh 4 người: ông Tử, Tuấn, bà Chít, Chiu)
28/12/?Đội Dài
8Mai Văn Đới24/08/?Cồn Ràn xứ với mộ Ông 
9Mai Thị Nghĩa
(theo chồng họ Hoàng Kim)
08/04/183315/07/?Trung Hôn 
10Mai Thị Nghệ
(theo chồng họ Hoàng Đức)
?/2/183624/03/?Trung Hôn 
11Mai Văn Nhâm
(Tục viết ông Tròn)
(Ngày mất cũng có ghi: 13 tháng 04)
01/09/183912/03/?Đùng Lau xứ trong Nương

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Khâm
2. Mai Thị Nghênh
3. Mai Thị Ngáo
4. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
5. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
Hồ Thị Trạc
(sinh 5 người: ông Khâm, bà Nghênh, Ngáo, VôDanh, VôDanh)
?/?/?
12Mai Văn Quý?/?/184103/12/? Bãi Bơ cận Giái bên phải mộ Ông Đình

Sinh hạ trai gái 11 người:

1. Mai Thị Thiệm
2. Mai Văn Thố
3. Mai Thị Hiền
4. Mai Thị Lành
5. Mai Thị Tân
6. Mai Văn Bình
7. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
8. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
9. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
10. Mai Thị Kiếm
11. Mai Văn Nuôi
Hoàng Thị Trí
(Họ Hoàng Kim, sinh 9 người: bà Thiệm, ông Thố, bà Hiền, Lành, Tân, Bình, VôDanh, VôDanh)
13/06/?Cồn Ràn
Hoàng Thị Hải
(họ Hoàng Văn, sinh 2 người: bà Kiếm, ông Nuôi)
17/02/?Sài Khuông

Con Ông MAI VĂN THUNG sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI VĂN XUY06/03Đội dài, Vĩnh An 
2MAI THỊ DIẾM? 

Con Ông MAI VĂN KỈNH sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI VĂN THƯỞNG01/09Thôn Thạch Hãn 

Con Ông MAI VĂN THAI sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI VĂN ĐÁO
(Tục viết ông Phấn)
12/06Nương xứ cận mương
HOÀNG THỊ XA
(Sinh hạ: 1/ Mai Thị Ngoan. 2/ Mai Thị Còn. 3/ Mai Thị Phấn 4/ Mai Văn Tịnh.)
09/09Bổn xã hoàn thướng, Thượng Nghĩa

Con Ông MAI VĂN CỨ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1MAI THỊ ĐIỀU
(Theo chồng họ Hoàng Văn)
09/02Đùng lau phuốc trai 

Đời thứ 10

Con Ông Mai Văn Trực sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Bích23/11/?Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Văn Lệc
2. Mai Văn Lươn
3. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
4. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
5. Mai Văn Viết
6. Mai Thị Vẹm
7. Mai Văn Miên
8. Mai Văn Méo
Hoàng Thị Cam
(họ Hoàng Đức thân về ông Duế. Sinh 8 người: ông Lệc, Lươn, VôDanh, VôDanh, Viết, bà Vẹm, ông Miên, Méo)
5/12/?Sài Khuông nương xét tả Trung Hôn cận giái (nương ông Sảnh)
2Mai Văn Đới28/10/?Đội Dài cận đường lối 
3Mai Văn Cực17/1/?Sài Khuông phụ với mộ cô 
4Mai Thị Liễu17/7/?Sài Khuông phụ với mộ cô cận giái 

Con Ông Mai Văn Tha sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Vô Danh
(Tiểu sản. Cầu hồn siêu độ thờ cô.)
24/12/1962Đã siêu hồn bạt độ lập am thờ cô yên vị Nhâm Dần 1962 
2Mai Văn Ninh21/1/?Đội Dài 
3Mai Văn Hướng14/3/185615/6/?Cồn Ràn Cây Toi xứ

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Tuyên
2. Mai Thị Lôn
3. Mai Hữu Vị Vô Danh
4. Mai Thị Luận
5. Mai Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Kim Dỹ
(Họ Hoàng Kim thân về ông Dốc. Sinh 6 người: ông Tuyên, bà Lôn, ông Dậu, Vô Danh, bà Luận, ông Vô Danh)
?/?/186021/9/?Đùng Lau xứ
4Mai Văn Kỹ3/9/?Cổn Ràn xứ táng song hồn với em 
5Mai Thị Vỵ20/3/?Cổn Ràn xứ táng song hồn với em 
6Mai Văn Yên18/11/18627/5/?Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Thị Xu
2. Mai Văn Diệp
3. Mai Văn Khỷ
4. Mai Thị Việt
5. Mai Thị Tịch
6. Mai Thị Sàng
Hoàng Thị Thanh
(con ông Hoàng Đức Hài. Sinh 6 người: bà Xu, ông Diệp, Khỷ, bà Việt, Tịch, Sàng)
?/?/186923/12/?Sài Khuông
7Mai Văn Cừ15/11/186717/4/?Sài Khuông cận giái

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Giăng
2. Mai Văn Lăng
3. Mai Văn Lâm
4. Mai Văn Mộc (Mạch)
Hoàng Thị Vĩnh
(Hoàng Ngọc. Sinh 4 người: bà Giăng, ông Lăng, Lâm, Mộc (Mạch))
15/11/?Sài Khuông
8Mai Văn Doãn15/12/187025/12/?Sài Khuông

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Đẳng
2. Mai Thị Triền
Hoàng Thị Vũ
(họ Hoàng Đức chị ruột ông Trai. Sinh 2 người: ông Đẵng, bà Tri)
10/10/187519/6/?Sài Khuông xứ

Con Ông Mai Văn Trữ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Cửu17/8/?cồn hộ 
2Mai Văn Tuấn13/8/?Cồn Ràn 
3Mai Thị Chít3/1/?Sài Khuông xứ 
4Mai Thị Chiu?/?/?Cổn Ràn nương che cận đường lối 

Con Ông Mai Văn Nhâm sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Khâm17/9/?Cồn Ràn xứ phụ với mộ mẹ 
2Mai Thị Nghênh5/2/?Khe Tài 
3Mai Thị Ngáo?/?/?Đùng Lau Trong Nương 
4Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
(song sinh)
15/5/?Độ Dài xứ 
5Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
(song sinh)
15/5/?Độ Dài xứ 

Con Ông Mai Văn Quý sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thiệm
(theo chồng họ Hồ ở Vĩnh Đại)
?/8/1867?/?/? 
2Mai Văn Thố?/?/?Sài Khuông 
3Mai Thị Hiền?/?/?Sài Khuông 
4Mai Thị Lành?/?/?Sài Khuông 
5Mai Thị Tân?/?/?Cồn Ràn phụ với mộ mẹ 
6Mai Văn Bình?/?/?Sài Khuông 
7Mai Thị Hữu Vị Vô Danh?/?/?Sài Khuông 
8Mai Thị Hữu Vị Vô Danh?/?/?Sài Khuông tục cồn Thiện 
9Mai Văn Hữu Vị Vô Danh?/?/?Sài Khuông tục cồn Thiện 
10Mai Thị Kiếm12/3/?Trung Hôn tục danh cồn Thôn 
11Mai Văn Nuôi
(Tục viết ông Bỉnh)
20/5/?Sài Khuông tục cồn Thiện

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Mai Thị Viện
Hoàng Thị Mân
(họ Hoàng Đức thân về ông Địch, sinh 1 người bà Viện, cải giá theo chồng 2 tên Hoàng Ngọc Sáng sinh ông Hoàng Mặc)
?/?/?

Đời thứ 11

Con Ông Mai Văn Bích sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Lệc30/11/?Cồn Ràn phụ với mộ cô 
2Mai Văn Lươn12/11/?Khe Tài 
3Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
(song sinh)
?/?/?Đùng Lau 
4Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
(song sinh)
?/?/?Đùng Lau 
5Mai Văn Viết?/?/?Cồn Ràn 
6Mai Thị Vẹm?/?/? 
7Mai Văn Miên12/11/?Sài Khuông tục danh cồn thôn

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Thị Hợi
2. Mai Thị Dần
Hoàng Thị Phường
(sinh 2 người bà Hợi, Dần, đã cải giá)
?/?/?
8Mai Văn Méo?/?/?Đùng Lau 

Con Ông Mai Văn Hướng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Tuyên10/1/188415/1/1949Cồn Ràn xứ tục danh côi Khe

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Văn Lương
4. Mai Văn Đống
5. Mai Thị Duyên
6. Mai Văn Huyên
7. Mai Thị Hạnh
8. Mai Văn Đức
Hoàng Thị Đức Sạ
(họ Hoàng Đức thân về ông Quạ, ông Hiến. Sinh 8 người: ông Hữu Vị Vô Danh, Hữu Vị Vô Danh, Lương, Đống, bà Duyên, ông Huyên, bà Hạnh, ông Đức)
2/2/1895?/?/?Sài Khuông nương xét
2Mai Thị Lôn
(theo chồng Hoàng Đức sinh con Hoàng Thắng, Hoàng Địch)
3/3/18873/11/?Đùng Lau 
3Mai Hữu Vị Vô Danh?/?/?Sài Khuông 
4Mai Thị Luận23/11/?Sài Khuông 
5Mai Hữu Vị Vô Danh?/?/?Sài Khuông 

Con Ông Mai Văn Yên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Xu
(theo chồng họ Hoàng Ngọc, sinh con Hoàng Phì, Hoàng Thạc)
22/3/18903/10/1972Cồn Ràn xứ 
2Mai Văn Diệp29/3/189325/11/1957Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 11 người:

1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Văn Nhiếp
4. Mai Thị Sính
5. Mai Thị Thính
6. Mai Thị Bia
7. Mai Thị Tràm
8. Mai Thị Trà
9. Mai Thị Căn
10. Mai Hữu Vị Vô Danh
11. Mai Thị Thơm
Lê Thị Thiếp
(họ Lê thôn Tân Trúc thân về ông Đồng. Sinh 10 người: ông HVVD, bà HVVD, ông Nhiếp, bà Sinh, Thính, Bia, Tiếng, Trà, Căn, VôDanh)
13/3/?cây Toi
Hoàng Thị Yêm
(họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Nghiêm. Sinh bà Tràm (trước bà Trà, Căn))
26/02/1972Sài Khuông
Hồ Thị Hy
(họ Hồ thôn Vĩnh Đại thân về Hồ Đá, sinh bà Thơm)
21/6/1990Cồn Ràn cây Bôông
3Mai Văn Khỷ23/11/?Sài Khuông 
4Mai Thị Việt29/5/?Sài Khuông anh chị em đều qui 1 sở 
5Mai Thị Tịch
(theo chồng họ Hoàng Kim sinh con Hoàng Nghiêm)
19/9/190125/7/?Sài Khuông xét 
6Mai Thị Sàng
(theo chồng Hoàng Đức Ốm thôn Thượng Nghĩa. Sinh con Hoàng Cận)
13/12/190428/11/1982 

Con Ông Mai Văn Cừ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Giăng
(theo chồng Nghĩa hy tên ông Huyên)
12/1/?phường Nghĩa Hy cát táng mua cua Vĩnh An 
2Mai Văn Lăng15/8/?Đàng Ngang 
3Mai Văn Lâm12/3/190129/10/1978mua cua xứ

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Văn Mãn
3. Mai Thị Xá
Trần Thị Nâu
(con gái Trần Đức Khoái. Sinh ông VôDanh)
8/12/?mua cua Vĩnh An
Hoàng Thị Xa
(họ Hoàng Văn thôn Vĩnh Đại thân ông Chất, Dụng sinh ông Mãn, bà Xá)
6/11/1993Lăng
4Mai Văn Mộc (Mạch)19/4/?Độ Dài Đàng Ngang phụ với mộ anh

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Chấp
2. Mai Văn Định
Hoàng Thị Bưu
(họ Hoàng Đức sinh 2 con: ông Chấp, Định)
191211/3/1988Lăng

Con Ông Mai Văn Doãn sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Đẳng5/7/190315/4/?Sài Khuông

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Thị Tẩn
2. Mai Văn Nâm
3. Mai Văn Diệu
4. Mai Thị Đa
5. Mai Thị Thiểu
6. Mai Thị Biểu
7. Mai Văn Cầu
Hoàng Thị Hoán
(họ Hoàng Đức thân về ông Liệu. Sinh 7 người: bà Tẩn, ông Nâm, Diệu, bà Đa, Thiểu, Biểu, ông Cầu)
15/7/190124/2/1972Sài Khuông (lăng)
2Mai Thị Triền
(theo chồng thôn Ba thung sinh con Bùi Ngôn)
15/7/19088/3/1972Sài Khuông lăng xét 

Con Ông Mai Văn Nuôi sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Viện
(Tục viết o Vện)
(mẹ cải giá sinh con tên Hoàng Ngọc Mặc)
7/7/?Sài Khuông phụ với mộ O 

Đời thứ 12

Con Ông Mai Văn Miên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Hợi20/8/?Sài Khuông trên dường đất ông Sảnh cho ông Điểm 
2Mai Thị Dần17/4/?Sài Khuông ruộng hôn gần giái phụ với mộ mẹ nương xét ông Sảnh góc bắc (góc ngoài góc dưới) 

Con Ông Mai Văn Tuyên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
2Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
3Mai Văn Lương
(Mất 24-4 nhuận)
191924/4/?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
4Mai Văn Đống
(Mất 24-4 nhuận)
?/?/192224/4/?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
5Mai Thị Duyên4/1/192629/4/1926Sài Khuông phụ với mộ tổ cô sở thuộc đất ông Hán ngang phôốc de đi về, tất cả 6 ngôi 
6Mai Văn Huyên
(Tục viết ông Nầm)
12/03/192716/01/2009Lăng

Sinh hạ trai gái 11 người:

1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Thị Nhiên
3. Mai Văn Huỳnh
4. Mai Văn Huy
5. Mai Văn Quang
6. Mai Thị Nhị
7. Mai Thị Nhiễn
8. Mai Bá Tùng
9. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
10. Mai Thị Nhiệm
11. Mai Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Dỹ
(con ông Hoàng Ngọc Dự cháu ruột là Bắc Cao. Sinh 11 người: Ông VôDanh, bà Nhiên, ông Huỳnh, Huy, Quang, bà Nhị, Nhiễn, ông Tùng, bà VôDanh, Nhiệm, VôDanh)
11/2/192911/03/2007Lăng
7Mai Thị Hạnh
(theo chồng thôn Thiết Tràng sinh con tên Nguyễn Hải, Thi)
11/1/1933 
8Mai Văn Đức
(Tục viết ông Thới)
(Sài Khuông nương xét phụ với mộ mẹ sau chân phía bên phải)
8/2/19357/7/1949 

Con Ông Mai Văn Diệp sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hữu Vị Vô Danh26/5/?Sài Khuông 
2Mai Thị Hữu Vị Vô Danh22/9/?Sài Khuông 
3Mai Văn Nhiếp12/10/?Sài Khuông 
4Mai Thị Sính
(Tục viết bà Ngắn)
(theo chồng tệ Trần Hậu thôn Thạch Đâu)
18/6/?Sài Khuông 
5Mai Thị Thính
(tục viết bà Sảnh, theo chồng Hoàng Ngọc Thọ sinh con Hoàng Mua)
23/6/192023/4/1987đi Nam năm Canh Thân 1980 
6Mai Thị Bia
(theo chồng tên là Cường thôn Nghĩa Hy, sinh con tên là Tráng)
4/7/1927 
7Mai Thị Tràm
(theo chồng tên Hoàng Kim Hạnh sinh con tên Hoàng Kim Thạnh)
20/8/192824/2/1972Rây khuông xứ 
8Mai Thị Trà20/8/192819/4/?Sài Khuông nương xét cận giái 
9Mai Thị Căn8/3/?Bĩa bơ với mộ ông Kỳ 
10Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
 
11Mai Thị Thơm29/3/1953 

Con Ông Mai Văn Lâm sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hữu Vị Vô Danh10/11/?Sài Khuông 
2Mai Văn Mãn20/6/1952

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Thị Xanh
2. Mai Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Thị Xoa
4. Mai Văn Tân
5. Mai Văn Hiệp
6. Mai Thị Thu Hương
7. Mai Thị Thùy Dương
8. Mai Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Xuân
(con ông Hoàng Kim Tôn (Hoàng Tôn)và bà Nguyễn Thị Dần, em trai là Hoàng Thống, Hoàng Thành. Sinh 9 người: bà Xanh, ?VôDanh, bà Xoa, ông Tân, Hiệp, bà ThuHương, ThùyDương, HVVD, ông Sỹ)
15/8/1952
3Mai Thị Xá24/8/195713/11/1960Sài Khuông nương xét 

Con Ông Mai Văn Mộc (Mạch) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Chấp
(tử trận Điện Biên Phủ Quảng Bình)
25/5/189619/4/1954nghĩa trang liệt sĩ xã Liêm Trực, huyện Thanh Liêm Hà Nam. Chiêu hồn luyện cốt 24/12/ nhâm dần 1962 
2Mai Văn Định27/12/1935

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Xuân Sơn
2. Mai Văn Xuân Hải
3. Mai Hữu Vị Vô Danh
4. Mai Văn Xuân Thơ (Thọ)
Nguyễn Thị Nhân
(tỉnh Quảng Bình. sinh 4 người: ông XuânSơn, XuânHải, HVVD, XuânThơ)
11/3/1941

Con Ông Mai Văn Đẳng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Tẩn
(theo chồng Hoàng Đức sinh con tên Hoàng Thận)
27/11/192328/1/1991cây bông 
2Mai Văn Nâm14/10/1930

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Thúy Liễu
2. Mai Văn Thắng
3. Mai Thị Ngọc Lan
4. Mai Văn Công
Phan Thị Lục
(con ông Phan Năng Tính bà Kiên xã Tùng Ảnh Đức Thọ Hà Tĩnh. Sinh 4 người bà Thúy, ông Thắng, bà NgọcLan, ông Công)
22/12/1940
3Mai Văn Diệu3/12/?Sài Khuông phụ với mộ cô 
4Mai Thị Đa11/7/?Sài Khuông phụ với mộ cô 
5Mai Thị Thiểu
(theo chồng tên Hoàng Đức Hựu)
7/7/1936 
6Mai Thị Biểu17/12/?Sài Khuông phụ với mộ cô 
7Mai Văn Cầu25/5/194018/11/1992Sài Khuông gần mộ cha

Sinh hạ trai gái 12 người:

1. Mai Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Thị Luyến
3. Mai Thị Thân
4. Mai Hữu Vị Vô Danh
5. Mai Hữu Vị Vô Danh
6. Mai Thị Thế
7. Mai Văn Lảnh
8. Mai Thị Hà
9. Mai Văn Cẩm
10. Mai Văn Tuấn
11. Mai Thị Thu
12. Mai Thị Huyền
Trần Thị Miến
(con gái Trần Đam thôn Thạch Đâu. Sinh 7 người: HVVD, bà Luyến, Thân, HVVD, HVVD, bà Thế, Hà)
?/?/19454/10/ 1971Bãi Bơ cồn mang xứ vạt đất của Trần Thự
Nguyễn Thị Tảo
(ông Lãnh, Cẩm, Tuấn, bà Thu, Túy, ông Lượng, bà Huyền)

Đời thứ 13

Con Ông Mai Văn Huyên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
26/4/1952Độ Dài tục danh vạt Cồn Ràn về góc phía Tây (góc ngoài, góc trên đấu với góc dưới vạt chi họ Hoàng Đức) 
2Mai Thị Nhiên
(sinh con bà Trần Thị Minh Nguyệt)
8/10/1953

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Trần Thị Minh Nguyệt
3Mai Văn Huỳnh20/10/1955

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thăng Long
2. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Thị Hồng Vân
Hoàng Thị Thủy
(con gái họ Hoàng Kim Xuyên em ruột HKBiểu chị HKDiễn. Sinh 3 người: ông Long, bà HVVD, Vân. Ngày sinh: 10/10 đang sử dụng như ngày dương.)
10/10/1962
4Mai Văn Huy 1957/11/15/8/1962Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải 
5Mai Văn Quang29/5/196019/11/1962Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải 
6Mai Thị Nhị
(theo chồng Nguyễn Đại thôn Định Xá. Sinh con song sinh bà Cúc, Hoa.)
17/11/1962 
7Mai Thị Nhiễn18/5/1965 
8Mai Bá Tùng22/2/1968

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thanh Quế
2. Mai Thị Tuyết
3. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Kim Sương
(con gái Hoàng Kim Mai. Sinh 3 con ông Quế, bà Tuyết, ông HVVD)
2/2/1973
9Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
(tiểu sản)
19/8/1970Bãi Bơ đất kỵ cố 16/3 
10Mai Thị Nhiệm
(sinh 18 tháng 5 nhuận)
18/05/19713/7/1977Sài Khuông phụ với mộ mệ nội 
11Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản tại Trường Sơn Đà Nẵng)
18/8/1973 

Con Ông Mai Văn Mãn sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Xanh
(Tục viết Gái)
(theo chồng Trần Đức Thặng, thôn Thạch Đâu (nhà ở thôn Đường 9, Cam Hiếu), sinh được 3 con: 2 gái, 1 trai (Trần Đức Duy))
12/8/1972 
2Mai Hữu Vị Vô Danh
(tiểu sản)
4/12/1976Sài Khuông nắp dưới chân mộ cô và bác 
3Mai Thị Xoa
(Theo chồng Nguyễn Quang Dương, thôn Định Xá nơi ở Thôn Đường 9, Cam Hiếu), có 3 con: 2 gái, 1 trai (Nguyễn Viết Dũng))
22/1/1977 
4Mai Văn Tân
(Năm 2014, được gia đình quy tập mộ về cùng mộ cố tại Lăng Xét(nghĩa địa làng Vĩnh An))
29/6/19799/8/1989Sài Khuông cạnh bác, o, chị 
5Mai Văn Hiệp
(Năm 1989, sau khi anh trai mất thì làm con trai trưởng)
06/10/1982 
6Mai Thị Thu Hương3/3/1989 
7Mai Thị Thùy Dương4/1/1991 
8Mai Hữu Vị Vô Danh
(Trong gia phả ghi 30-8-1992 ÂL, nhưng ngày đó không có thực)
29/08/1992??/??/????lăng xét cạnh anh em 

Con Ông Mai Văn Định sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Xuân Sơn11/3/1967
Hoàng Thị Ngọc Dơi
2Mai Văn Xuân Hải1/4/1970 
3Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
5/7/?Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An 
4Mai Văn Xuân Thơ (Thọ)26/2/1973 

Con Ông Mai Văn Nâm sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thúy Liễu
(chồng Lương Văn Lan xã Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An (cán bộ sở Công An NA))
?/6/1965 
2Mai Văn Thắng
(cán bộ sở Công An Nghệ An)
?/?/1968
Nguyễn Thị Thu Huyền
(Hương Khê - Hà Tĩnh. Sinh con ông Hữu)
?/?/1971
3Mai Thị Ngọc Lan
(cán bộ nhà máy bao bì QK4)
?/?/1972 
4Mai Văn Công
(cán bộ sở Công An Hà Tĩnh)
?/10/1974 

Con Ông Mai Văn Cầu sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
? 
2Mai Thị Luyến
(theo chồng Hoàng Ngọc Rạng)
 
3Mai Thị Thân
(theo chồng Dũng)
 
4Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
? 
5Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
? 
6Mai Thị Thế 
7Mai Văn Lảnh4/9/1972 
8Mai Thị Hà
(theo chồng Hoàng Đức Doanh xem lại năm sinh 1971)
?/?/1971 
9Mai Văn Cẩm16/12/1973 
10Mai Văn Tuấn9/5/1976 
11Mai Thị Thu?/?/1983 
12Mai Thị Huyền?/?/198818/1/1988lăng gần mộ cha 

Đời thứ 14

Con Ông Mai Văn Huỳnh sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thăng Long
(sinh: ngày Đinh Mão giờ Hợi)
29/9/1988 
2Mai Văn Hữu Vị Vô Danh4/5/1991Đùng lau gần mộ tổ cố bà Mai Thị Lôn 
3Mai Thị Hồng Vân16/06/1992 

Con Ông Mai Bá Tùng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thanh Quế
(sinh: năm tý bính tháng giáp ngọ ngày kỉ sửu giờ hợi)
6/5/1996 
2Mai Thị Tuyết
(sinh: năm mậu dần giờ dậu ngày ất tỵ tháng nhâm tuất)
6/9/1998 
3Mai Văn Hữu Vị Vô Danh08/11/2004 

Đời thứ 15