Ông: Mai Phúc Châu | Đời thứ: 2 |
Quê quán: | Tục gọi: Mai Phúc Châu |
Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
CMTND: | Đôi dòng: |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Phúc Mới (Tục viết Mai Phúc Mới) | ||||
2 | Mai Phúc Sỹ (Tục viết Mai Phúc Sỹ) | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Bồi (mất Sớm)2. Mai Thị Xuyên (mất sớm) 3. Mai Thị Tăng (mất sớm) | |||
3 | Mai Phúc Lực (Tục viết Mai Phúc Lực) | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Hiệp (Nghĩa Hưng Nam Định)2. Mai Văn Trợ (Nghĩa Hưng Nam Định) 3. Mai Thị Kiếm 4. Mai Thị Ruyên | |||
4 | Mai Phúc Bảy | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Lục2. Mai Văn Khương 3. Mai Thị Kiếu 4. Mai Thị Thuần | |||
5 | Mai Phúc Cõn | ||||
6 | Mai Thị Nhỡi |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Bồi (mất Sớm) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Bình2. Mai Văn Tương | |||
2 | Mai Thị Xuyên (mất sớm) | ||||
3 | Mai Thị Tăng (mất sớm) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hiệp (Nghĩa Hưng Nam Định) | ||||
2 | Mai Văn Trợ (Nghĩa Hưng Nam Định) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Quang Thiều | |||
3 | Mai Thị Kiếm | ||||
4 | Mai Thị Ruyên |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lục | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Thế2. Mai Văn Bách | |||
2 | Mai Văn Khương | ||||
3 | Mai Thị Kiếu | ||||
4 | Mai Thị Thuần |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Bình | ||||
2 | Mai Văn Tương |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Quang Thiều |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Thế | ||||
2 | Mai Văn Bách |