Ông: Mai Văn Ngọc | Đời thứ: 4 |
Quê quán: | Tục gọi: |
Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: ( âm lịch) | Mộ táng: |
CMTND: | Đôi dòng: Giỗ: 17/7 tại nhà Chú Út Tập - Ấp Bàu Trai Thượng – Tân Phú – Đức Hòa – Long An |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Năng | ||||
2 | Mai Văn Nỉ | ||||
3 | Mai Văn Tốt | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Thị Sóc ( Thứ 2)2. Mai Văn Lắc ( Thứ 4) 3. Mai Văn Pháp ( Thứ 5) 4. Mai Văn Dọn ( Thứ 6) 5. Mai Văn Chén ( Thứ 7) 6. Mai Thị Bì ( Thứ 9) 7. Mai Thị Rượu | |||
4 | Mai Thị Mạch | ||||
5 | Mai Thị Mộc (Ở Bàu Sen ( Con là Hai É, Ba Tạc)) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Sóc ( Thứ 2) | ||||
2 | Mai Văn Lắc ( Thứ 4) | Sinh hạ trai gái 9 người: 1. Mai Thị Kích2. Mai Văn Mưu 3. Mai Văn Độ 4. Mai Thị Quắn 5. Mai Thị Mậu 6. Mai Văn Rí 7. Mai Văn Ron 8. Mai Văn Don 9. Mai Văn Ton | |||
3 | Mai Văn Pháp ( Thứ 5) | Sinh hạ trai gái 9 người: 1. Cô Hai Khẩu2. Cô Ba Bẻn 3. Mai Thị Khiển 4. Mai Thị Yển 5. Mai Văn On 6. Tám Tô 7. Mai Kim Long 8. Út Được 9. Út Đặng | |||
4 | Mai Văn Dọn ( Thứ 6) | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Văn Rị2. Mai Thị Mọ 3. Mai Văn Bảy 4. Mai Văn Tám 5. Mai Văn Chín 6. Mai Văn Tráng | |||
5 | Mai Văn Chén ( Thứ 7) | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Mê2. Mai Thị Xử 3. Mai Thị Nhữ 4. Mai Văn Thau 5. Mai Văn Thạnh | |||
6 | Mai Thị Bì ( Thứ 9) | ||||
7 | Mai Thị Rượu (Ở Ấp Chánh Hội, Tân Mỹ) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Kích (( Má 2 Cửi)) | ||||
2 | Mai Văn Mưu (Bàu Trai Thượng ( Gần nhà bác 6 Sườn)) | ||||
3 | Mai Văn Độ | ||||
4 | Mai Thị Quắn | ||||
5 | Mai Thị Mậu | ||||
6 | Mai Văn Rí (Bàu Sen) | ||||
7 | Mai Văn Ron | ||||
8 | Mai Văn Don | ||||
9 | Mai Văn Ton |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cô Hai Khẩu | ||||
2 | Cô Ba Bẻn (Cô Ba Bẻn ( Ấp Chánh-Tân Phú). Con là Cạnh) | ||||
3 | Mai Thị Khiển | ||||
4 | Mai Thị Yển | ||||
5 | Mai Văn On (Con là: Bé Tư, Mai Thanh Thảo, Thu) | ||||
6 | Tám Tô | ||||
7 | Mai Kim Long | ||||
8 | Út Được | ||||
9 | Út Đặng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Rị | ||||
2 | Mai Thị Mọ | ||||
3 | Mai Văn Bảy | ||||
4 | Mai Văn Tám | ||||
5 | Mai Văn Chín | ||||
6 | Mai Văn Tráng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Mê | ||||
2 | Mai Thị Xử (Con là: Tài, Thoại ba, Tuấn, Xuân) | ||||
3 | Mai Thị Nhữ (Ấp Chánh, Tân Phú. Con là: Nhu, bé Ba, Thanh) | ||||
4 | Mai Văn Thau (Biên Hòa, Đồng Nai) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Hòa Hưng2. Mai Thành Lê | |||
5 | Mai Văn Thạnh (Út Thạnh_ Bàu Trai Thượng_ Tân Phú) | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thị Minh Lý2. Mai Thị Xuân Trà 3. Mai Mạnh Cường |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hòa Hưng (Biên Hòa) | ||||
2 | Mai Thành Lê |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Minh Lý | ||||
2 | Mai Thị Xuân Trà | ||||
3 | Mai Mạnh Cường |