Ông: Mai Tất Đại | Đời thứ: 5 |
Quê quán: | Tục gọi: |
Ngày sinh: 1876 ( âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: (1/6 âm lịch) | Mộ táng: Sau nhà Chú 9 Hiền - Ấp Bàu Trai Thượng - Tân Phú - Đức Hòa - Long An |
CMTND: | Đôi dòng: Là Hương Sư ở làng Tân Phú Thượng ( 1 trong 12 vị của ban Hội tề) Giỗ: 1/6 tại nhà Chú 5 Việt – Bàu Trai Thượng – Tân Phú – Đức Hoà - Long An. |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trương Thị Quý | Sau nhà Chú 9 Hiền - Ấp Bàu Trai Thượng - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 11 người: 1. Mai Vĩnh Xương2. Mai Lương Thuần 3. Mai Thị Thuân 4. Mai Kim Thuẩn 5. Mai Kiết Triệu 6. Mai Thị Hường 7. Mai Thăng Thưởng 8. Mai Thị Kiềm 9. Mai Huê Xứ 10. Mai Ngọc Ảnh 11. Mai Xuân Mính |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Vĩnh Xương (Tục viết Hai Sướng) (Giỗ: 6/8 tại nhà Út Chửng – Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An.) | 06/8_AL | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 10 người: 1. Mai Thị Gấm2. Mai Tương Ỷ 3. Mai Thị Đỉnh 4. Mai Huê Xưởng 5. Mai Văn Xường 6. Mai Thị Kê 7. Mai Thanh Xuân 8. Mai Văn Xựng 9. Mai Văn Xượng 10. Mai Ngọc Chửng | |
Đào Thị Nghĩ (Giỗ: 1/3 tại nhà Út Chửng – Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | ||||
2 | Mai Lương Thuần | Sau nhà Chú 9 Hiền - Ấp Bàu Trai Thượng - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Ngọc Trâm2. Mai Ngọc Dung 3. Mai Xuân Thiềm 4. Mai Tấn Ký | ||
Nguyễn Thị Dương | |||||
3 | Mai Thị Thuân (Con của bà Tư là: Chú Tư Siêu, Cô Mười Khỏa và Cô Út Ban ( má của cô Bé - Bán thuốc thú y tại chợ Hậu Nghĩa - Đức Hòa - Long An)) | ||||
4 | Mai Kim Thuẩn (Giỗ: 2/1 tại nhà Chú Ba Thổ ( con là Thới)- Thị trấn Hậu Nghĩa – Đức Hoà – Long An) | 2/1 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Kim Thổ2. Mai Kim Thống 3. Mai Thị Mịnh 4. Mai Thị Miền | ||
5 | Mai Kiết Triệu | ||||
Nguyễn Thị Bâng | |||||
6 | Mai Thị Hường (Bà mẹ Việt Nam anh hùng. Giỗ: 27/10 tại nhà Chú Út Huýt – Gò Sao – Tân Phú - Đức Hòa - Long An. Con là: Nguyễn Minh Triết; Nguyễn Văn To; Nguyễn Thanh Bường; Nguyễn Thị Bừng; Nguyễn Thanh Tòng; Nguyễn Ngọc Bửu; Nguyễn Minh Tuyết; Nguyễn Bá Thơ; Nguyễn Thị Bồi) | Ấp Gò Sao - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | |||
7 | Mai Thăng Thưởng (Giỗ: 23/7 tại nhà Chú Hai A – Bàu Trai Thượng – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thái A | |||
Võ Thị Thảnh (Giỗ: 3/5 tại nhà Chú Hai A – Bàu Trai Thượng – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | |||||
8 | Mai Thị Kiềm | ||||
9 | Mai Huê Xứ (Giỗ: 9/7 tại nhà Chú Năm Việt – Bàu Trai Thượng – Tân Phú – Đức Hoà – Long An.) | Sau nhà Chú 9 Hiền - Ấp Bàu Trai Thượng - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Kim Đính2. Mai Hùng Trứ 3. Mai Thanh Phong 4. Mai Hùng Việt 5. Mai Thanh Hòa 6. Mai Hòa Hiệp 7. Mai Thị Thu Ba 8. Mai Thị Thu Vân | ||
Từ Thị Quới (Giỗ: 7/7 tại nhà Chú Bảy Hiệp ) | |||||
10 | Mai Ngọc Ảnh (Giỗ: 26/7. Chồng là: Nguyễn văn Thi. Con là: - Nguyễn Văn Hoàng - Nguyễn văn Long - Mai Công Thành - Nguyễn Thị Bê - Mai Diệu Hiền ) | Sau nhà Chú 9 Hiền - Ấp Bàu Trai Thượng - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | |||
11 | Mai Xuân Mính (Giỗ: 19/9) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Gấm (Bà mẹ Việt Nam anh hùng. Giỗ: 3/7 tại nhà Tư Danh – Khu A – TT Hậu Nghĩa – Đức Hoà – Long An) | Ấp Gò Sao - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | |||
2 | Mai Tương Ỷ (Giỗ: 17/5 tại nhà Út Bậc - Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An.) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Thị Nhị2. Mai Thị Chảnh 3. Mai Thị Thiểu 4. Mai Ngọc Yến 5. Mai Thị Bé 6. Mai Ngọc Bá 7. Mai Hữu Bậc 8. Mai Ngọc Duệ | ||
Hồ Thị Chức (Giỗ: 4/12 tại nhà Bảy Yến – Thị trấn Hậu Nghĩa – Đức Hoà – Long An.) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | ||||
3 | Mai Thị Đỉnh (Mất còn nhỏ) | ||||
4 | Mai Huê Xưởng (Giỗ: 24/4 tại nhà Tư Bạo - Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thị Mạnh2. Mai Hùng Bạo 3. Mai Tấn Hùm | ||
Hồ Thị Mỹ (Giỗ: 28/11 tại nhà Tư Bạo - Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | ||||
5 | Mai Văn Xường (Tục viết Sáu Xường) (Giỗ: 5/5 tại nhà Hai Á – Bàu Trai Thượng – Tân Phú – Đức Hòa – Long An) | Ấp Bàu Trai Thượng, xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Châu Á2. Mai Thị Bé 3. Mai Thanh Trì 4. Mai Thị Huyên 5. Mai Quốc Kỳ | ||
Nguyễn Thị Lầm (Giỗ: 19/3 tại nhà Hai Á – Bàu Trai Thượng – Tân Phú – Đức Hòa – Long An) | Ấp Bàu Trai Thượng, xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | ||||
6 | Mai Thị Kê (Giỗ: 14/8 tại nhà Mai Phú Đức (Út Anh) - Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | |||
7 | Mai Thanh Xuân (Tục viết Tám Sừng) (Giỗ: 3/9 tại nhà Út Triều - Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Hoàng Chủng2. Mai Thị Xuân Hương 3. Mai Hoàng Triều | ||
8 | Mai Văn Xựng (Tục viết Chín Xựng) (Giỗ: 21/11 tại nhà 6 Toản - Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hòa – Long An) | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Hoàng Thân2. Mai Thị Kim Loan 3. Mai Châu Toàn 4. Mai Ngọc Khuyến 5. Mai Ngọc Toản | ||
Lê Thị Thanh | |||||
9 | Mai Văn Xượng (Tục viết Mười Xượng) (Giỗ: 17/2 tại nhà Mai Tiến Đạt (Út Nhỏ) - Ấp Chánh – Tân Phú – Đức Hoà – Long An) | 17/02/2012 | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Tấn Thịnh2. Mai Thị Thanh Tú 3. Mai Anh Dũng 4. Mai Phước Tài 5. Mai Phú Đức 6. Mai Chí Tâm 7. Mai Tiến Đạt 8. Mai Thị Lệ Huyền | |
Lê Thị Thu Hiên (Tục viết Út Liên) | |||||
10 | Mai Ngọc Chửng (Tục viết Út Chửng) (Hiện nay chú ở Ấp Chánh, Tân Phú, Đức Hòa, Long An) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thái Diễm Thúy2. Mai Thái Hồng Thủy | |||
Thái Thị Én |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Ngọc Trâm (Chồng là: Võ Văn Đặng. Con là: - Võ Thị Hoa Thúy - Võ Thị Kiều Oanh - Võ Hoàn Vũ - Võ Hoàng Sơn - Võ Thanh Sơn - Võ Thị Ngọc Bạch - Võ Quốc Việt - Võ Hoàng Ân - Võ Thị Hoa Xuân - Võ Thị Thu Hồng - Võ Thị Hoa Tâm - Võ Thị Mai Thảo) | ||||
2 | Mai Ngọc Dung (Con là: Thu Hồng, Cẩm Vân, Kiệt, Vũ, Dũng, Triết) | ||||
3 | Mai Xuân Thiềm (Chồng: Đỗ Hưng; Con là: Mai, Cúc, Hải, Hùng, Sáu.) | ||||
4 | Mai Tấn Ký | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Quang Nhân2. Mai Xuân Nghĩa 3. Mai Trí 4. Mai Liêm 5. Mai Xuân mai 6. Mai Xuân Liễu 7. Mai Xuân Hoa 8. Mai Phương | |||
Võ Thị Truyền |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Kim Thổ (Tục viết Ba Thổ) | ||||
2 | Mai Kim Thống (Tục viết Năm Thống) | Sinh hạ trai gái 9 người: 1. Mai Thống Nhứt2. Mai Thị Hạng 3. Mai Quốc Dũng 4. Mai Thành Tựu 5. Mai Ngọc Huệ 6. Mai Ngọc Điệp 7. Mai Tiến Dũng 8. Mai Thị Tiến 9. Mai Hoàng Anh | |||
3 | Mai Thị Mịnh (Tục viết Tư Mịnh) (Có con là: Bùi Văn Ngàn, Bùi Thị Ngoan, Bùi Thị Thoa, Bùi Xuân Đào) | ||||
4 | Mai Thị Miền (Có chồng ở Trãng Bàng-Tây Ninh) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thái A (Sinh năm 1936) | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Hùng Lộc2. Mai Hùng Lực 3. Mai Hùng Quân 4. Mai Thị Thái Hòa 5. Mai Thị Thái Bình 6. Mai Hùng Hậu 7. Mai Cao Hùng 8. Mai Trí Hùng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Kim Đính | ||||
2 | Mai Hùng Trứ (Thường gọi là Ba Định. Giỗ: Mùng 3/6 AL) | ||||
3 | Mai Thanh Phong | ||||
4 | Mai Hùng Việt | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Ngọc Minh2. Mai Thanh Minh | |||
Ngô Xuân Thu | |||||
5 | Mai Thanh Hòa | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thanh Bình | |||
6 | Mai Hòa Hiệp | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Tấn Phát2. Mai Thị Thu Thảo | |||
Nguyễn Thị Yến. | |||||
7 | Mai Thị Thu Ba | ||||
8 | Mai Thị Thu Vân |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Nhị (Độc thân) | ||||
2 | Mai Thị Chảnh (Con là: Điệp, Viên, Đào, Huế) | ||||
3 | Mai Thị Thiểu (Độc thân) | ||||
4 | Mai Ngọc Yến (Con là: Trà, Thái, Thủy Tiên, Oanh) | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Sơn Trà2. Mai Quốc Thái 3. Mai Thủy Tiên 4. Mai Ngọc Yến Oanh | |||
5 | Mai Thị Bé (Con là: Ý, Hồng, Ngọc, Hiếu, Hồng) | ||||
6 | Mai Ngọc Bá (Con là: Lực, Trang, Hổ) | ||||
7 | Mai Hữu Bậc (Con là: Hồng Nhu, Hồng Cẩm) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Hồng Nhu2. Mai Thị Hồng Cẩm | |||
8 | Mai Ngọc Duệ (Con là: Xoa, Chung, Nhi) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Mạnh (Chồng là: Nguyễn Văn Hướng; Con là: Linh, Trang, Nguyên Trang, Chinh) | ||||
2 | Mai Hùng Bạo | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Chí Hùng2. Mai Chí Trung | |||
Nguyễn Thị Vân | |||||
3 | Mai Tấn Hùm (Con là: Thảo, Thảo Thảo) | ||||
Nguyễn Thị Một |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Châu Á | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Hồng Nhung2. Mai Thị Tuyết 3. Mai Hồng Châu 4. Mai Phong Phú | |||
Nguyễn Thu ba | |||||
2 | Mai Thị Bé (Con là: Hiếu) | ||||
3 | Mai Thanh Trì (Con là: Phương, Phương) | ||||
4 | Mai Thị Huyên (Con là: Nhung, Thái,Quế, Nhựt) | ||||
5 | Mai Quốc Kỳ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hoàng Chủng (Con là: Huy,Thẩm) | ||||
2 | Mai Thị Xuân Hương (Con là: Kiệt và Trang) | ||||
3 | Mai Hoàng Triều (Con là: Thư và Văn) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Phước Đăng Thư2. Mai Thư Bá Hiền Văn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hoàng Thân (Có con là Hạnh và Hiếu) | ||||
2 | Mai Thị Kim Loan (Có con là: Nghiệp, Linh, Trần Thị Ngọc Phụng, Trần Thị Ngọc Lan ( Ấp Chánh Hôi,Tân Mỹ)) | ||||
3 | Mai Châu Toàn (Có con là: Thuận) | ||||
4 | Mai Ngọc Khuyến (Có con là: Nghĩa) | ||||
5 | Mai Ngọc Toản (Con là: Vinh, Phát, Tí Mót) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Tấn Thịnh (Tục viết Hai Thịnh) (Chỗ ở hiện nay: Thành phố Tân An - Long An) | 23/04/1962 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Phú Hưng | ||
Nguyễn Như Diễm | |||||
2 | Mai Thị Thanh Tú (Tục viết Ba Tú) (Chỗ ở hiện nay: Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An. Chồng là: Nguyễn Văn Náo. Có con là: Nguyễn Xuân Mai và Nguyễn Thành Tấn) | ||||
3 | Mai Anh Dũng (Tục viết Tài Anh) (Giỗ: 17/5 tại nhà con trai Mai Hữu Hiệu - Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An) | 17/5/2012 | Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thị Trang Hảo2. Mai Hữu Hiệu | |
Nguyễn Thị Ngọc Bích | Tân Hợi | ||||
4 | Mai Phước Tài (Tục viết Tài Em) (Chỗ ở hiện nay: Ấp Chánh Hội - Tân Mỹ - Đức Hòa - Long An - Email: maiphuoctai@gmail.com) | 11/03/1970 | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Hoa Tiên2. Mai Anh Tuấn | ||
Nguyễn Thị Hồng Yến (Tục viết Giác) | |||||
5 | Mai Phú Đức (Tục viết Út Anh) (Chỗ ở hiện nay: Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Quỳnh2. Mai Nguyễn | |||
Nguyễn Thị Tuyến | |||||
6 | Mai Chí Tâm (Tục viết Út Em) (Chỗ ở hiện nay: Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Phướng Sang | |||
Nguyễn Thị Yến | |||||
7 | Mai Tiến Đạt (Tục viết Út Nhỏ) (Chỗ ở hiện nay: Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Bảo Châu2. Mai Bảo Ngọc | |||
Nguyễn Thị Kiều Hạnh | |||||
8 | Mai Thị Lệ Huyền (Tục viết Út Quyên) (Chỗ ở hiện nay: Ấp Chánh - Tân Phú - Đức Hòa - Long An. Chồng là: Dương Quang Tường- Quê quán: Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Con là Dương Thị Thảo Nguyên ( Sanh năm Giáp Ngọ ngày 26/10 ( THÁNG 10 Nhuần AL), 18/11/2014)) | 08/09/1983 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thái Diễm Thúy (Con là: Lê Hoàng Thảo Nhi và Lê Hoàng Đông Phương) | ||||
2 | Mai Thái Hồng Thủy (Con là: Phan Hoàng Gia Bảo ( Nhà ở Sò Đo - Hậu Nghĩa)) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Ngọc Minh | ||||
2 | Mai Thanh Minh | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Nguyễn Hoàng Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thanh Bình |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Tấn Phát | ||||
Trần Thị Kim Oanh | |||||
2 | Mai Thị Thu Thảo |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hùng Lộc (Trai trưởng) | ||||
2 | Mai Hùng Lực | ||||
3 | Mai Hùng Quân | ||||
4 | Mai Thị Thái Hòa | ||||
5 | Mai Thị Thái Bình | ||||
6 | Mai Hùng Hậu | ||||
7 | Mai Cao Hùng | ||||
8 | Mai Trí Hùng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Quang Nhân | ||||
2 | Mai Xuân Nghĩa | ||||
3 | Mai Trí | ||||
4 | Mai Liêm | ||||
5 | Mai Xuân mai | ||||
6 | Mai Xuân Liễu | ||||
7 | Mai Xuân Hoa | ||||
8 | Mai Phương |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thống Nhứt (Tục viết Hai Nhứt) | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Hoàng Ngọc Phụng2. Mai Ngọc Ninh 3. Mai Quốc Vũ ( Vàng) | |||
2 | Mai Thị Hạng (Tục viết Ba Hạng) | ||||
3 | Mai Quốc Dũng (Tục viết Tư Đoàn) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Quốc Thái2. Mai Hồng Nhung | |||
4 | Mai Thành Tựu (Tục viết Năm Tựu) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Diệp Hùng2. Mai Diệp Hưng | |||
5 | Mai Ngọc Huệ | ||||
6 | Mai Ngọc Điệp | ||||
7 | Mai Tiến Dũng | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Hoàng Thảo Nguyên2. Mai Hoàng Thảo Ngân | |||
8 | Mai Thị Tiến | ||||
9 | Mai Hoàng Anh (Tục viết Út Hết) | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Anh Sang2. Mai Hoàng Đan |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Phú Hưng | 21/10/1994 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Trang Hảo | 08/01/1996 | |||
2 | Mai Hữu Hiệu | 15/09/1997 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Hoàng Long |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hoa Tiên | 29/05/1998 | |||
2 | Mai Anh Tuấn (Tục viết Út) | 27/07/2006 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Quỳnh | 04/06/2006 | |||
2 | Mai Nguyễn | 21/06/2012 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Phướng Sang | 10/04/2004 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Bảo Châu | 16/09/2008 | |||
2 | Mai Bảo Ngọc (Chị em song sinh với Mai Bảo Châu) | 16/09/2008 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Phước Đăng Thư | ||||
2 | Mai Thư Bá Hiền Văn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hồng Nhung | ||||
2 | Mai Thị Tuyết | ||||
3 | Mai Hồng Châu | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Kỳ Duyên | |||
4 | Mai Phong Phú | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Lê Minh Thư2. Mai Lê Trâm Anh | |||
Lê Thị Hương |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Chí Hùng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Thảo Nguyên | |||
Nguyễn Ngọc Thuận | |||||
2 | Mai Chí Trung | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Nguyễn Như Ngọc | |||
Nguyễn Thị Ly Ly |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Sơn Trà | ||||
2 | Mai Quốc Thái | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Huỳnh Phương Thảo2. Mai Huỳnh Lan Phương 3. Mai Huỳnh Duy Anh | |||
3 | Mai Thủy Tiên | ||||
4 | Mai Ngọc Yến Oanh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hồng Nhu | ||||
2 | Mai Thị Hồng Cẩm |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Nguyễn Hoàng Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hoàng Ngọc Phụng | ||||
2 | Mai Ngọc Ninh | ||||
3 | Mai Quốc Vũ ( Vàng) | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Quốc Khang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Quốc Thái | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Quốc Khang | |||
2 | Mai Hồng Nhung |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Diệp Hùng | ||||
2 | Mai Diệp Hưng | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Mai Dương Khang Nguyên |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hoàng Thảo Nguyên | ||||
2 | Mai Hoàng Thảo Ngân |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Anh Sang | ||||
2 | Mai Hoàng Đan |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hoàng Long |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Nguyễn Như Ngọc |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thảo Nguyên |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Kỳ Duyên |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Lê Minh Thư | ||||
2 | Mai Lê Trâm Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Huỳnh Phương Thảo | ||||
2 | Mai Huỳnh Lan Phương | ||||
3 | Mai Huỳnh Duy Anh |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Dương Khang Nguyên |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Quốc Khang |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Quốc Khang |