Ông: Mai Văn Bích | Đời thứ: 10 |
Quê quán: | Tục gọi: |
Ngày sinh: ( âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: (23/11/? âm lịch) | Mộ táng: Cồn Ràn |
CMTND: | Đôi dòng: |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Thị Cam | 5/12/? | Sài Khuông nương xét tả Trung Hôn cận giái (nương ông Sảnh) | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Văn Lệc2. Mai Văn Lươn 3. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh 4. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh 5. Mai Văn Viết 6. Mai Thị Vẹm 7. Mai Văn Miên 8. Mai Văn Méo |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Lệc | 30/11/? | Cồn Ràn phụ với mộ cô | ||
2 | Mai Văn Lươn | 12/11/? | Khe Tài | ||
3 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh (song sinh) | ?/?/? | Đùng Lau | ||
4 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh (song sinh) | ?/?/? | Đùng Lau | ||
5 | Mai Văn Viết | ?/?/? | Cồn Ràn | ||
6 | Mai Thị Vẹm | ?/?/? | |||
7 | Mai Văn Miên | 12/11/? | Sài Khuông tục danh cồn thôn | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Thị Hợi2. Mai Thị Dần | |
Hoàng Thị Phường (sinh 2 người bà Hợi, Dần, đã cải giá) | ?/?/? | ||||
8 | Mai Văn Méo | ?/?/? | Đùng Lau |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Hợi | 20/8/? | Sài Khuông trên dường đất ông Sảnh cho ông Điểm | ||
2 | Mai Thị Dần | 17/4/? | Sài Khuông ruộng hôn gần giái phụ với mộ mẹ nương xét ông Sảnh góc bắc (góc ngoài góc dưới) |