Ông: Mai Văn Tha | Đời thứ: 9 |
Quê quán: | Tục gọi: |
Ngày sinh: 09/10/1826 (9/9/1826 âm lịch) | Nơi sinh: |
Ngày mất: 06/02/1886 (03/01/1886 âm lịch) | Mộ táng: Cồn Ràn |
CMTND: | Đôi dòng: |
Trạng thái: 0 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Thị Thụy | 09/05/? | khe Lùng Trạng Tre Vĩnh Thế xứ | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Thị Vô Danh2. Mai Văn Ninh 3. Mai Văn Hướng 4. Mai Văn Kỹ 5. Mai Thị Vỵ 6. Mai Văn Yên 7. Mai Văn Cừ 8. Mai Văn Doãn |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Vô Danh (Tiểu sản. Cầu hồn siêu độ thờ cô.) | 24/12/1962 | Đã siêu hồn bạt độ lập am thờ cô yên vị Nhâm Dần 1962 | ||
2 | Mai Văn Ninh | 21/1/? | Đội Dài | ||
3 | Mai Văn Hướng | 14/3/1856 | 15/6/? | Cồn Ràn Cây Toi xứ | Sinh hạ trai gái 5 người: 1. Mai Văn Tuyên2. Mai Thị Lôn 3. Mai Hữu Vị Vô Danh 4. Mai Thị Luận 5. Mai Hữu Vị Vô Danh |
Hoàng Thị Kim Dỹ (Họ Hoàng Kim thân về ông Dốc. Sinh 6 người: ông Tuyên, bà Lôn, ông Dậu, Vô Danh, bà Luận, ông Vô Danh) | ?/?/1860 | 21/9/? | Đùng Lau xứ | ||
4 | Mai Văn Kỹ | 3/9/? | Cổn Ràn xứ táng song hồn với em | ||
5 | Mai Thị Vỵ | 20/3/? | Cổn Ràn xứ táng song hồn với em | ||
6 | Mai Văn Yên | 18/11/1862 | 7/5/? | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 6 người: 1. Mai Thị Xu2. Mai Văn Diệp 3. Mai Văn Khỷ 4. Mai Thị Việt 5. Mai Thị Tịch 6. Mai Thị Sàng |
Hoàng Thị Thanh (con ông Hoàng Đức Hài. Sinh 6 người: bà Xu, ông Diệp, Khỷ, bà Việt, Tịch, Sàng) | ?/?/1869 | 23/12/? | Sài Khuông | ||
7 | Mai Văn Cừ | 15/11/1867 | 17/4/? | Sài Khuông cận giái | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Giăng2. Mai Văn Lăng 3. Mai Văn Lâm 4. Mai Văn Mộc (Mạch) |
Hoàng Thị Vĩnh (Hoàng Ngọc. Sinh 4 người: bà Giăng, ông Lăng, Lâm, Mộc (Mạch)) | 15/11/? | Sài Khuông | |||
8 | Mai Văn Doãn | 15/12/1870 | 25/12/? | Sài Khuông | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Đẳng2. Mai Thị Triền |
Hoàng Thị Vũ (họ Hoàng Đức chị ruột ông Trai. Sinh 2 người: ông Đẵng, bà Tri) | 10/10/1875 | 19/6/? | Sài Khuông xứ |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Tuyên | 10/1/1884 | 15/1/1949 | Cồn Ràn xứ tục danh côi Khe | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Hữu Vị Vô Danh2. Mai Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Văn Lương 4. Mai Văn Đống 5. Mai Thị Duyên 6. Mai Văn Huyên 7. Mai Thị Hạnh 8. Mai Văn Đức |
Hoàng Thị Đức Sạ (họ Hoàng Đức thân về ông Quạ, ông Hiến. Sinh 8 người: ông Hữu Vị Vô Danh, Hữu Vị Vô Danh, Lương, Đống, bà Duyên, ông Huyên, bà Hạnh, ông Đức) | 2/2/1895 | ?/?/? | Sài Khuông nương xét | ||
2 | Mai Thị Lôn (theo chồng Hoàng Đức sinh con Hoàng Thắng, Hoàng Địch) | 3/3/1887 | 3/11/? | Đùng Lau | |
3 | Mai Hữu Vị Vô Danh | ?/?/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Luận | 23/11/? | Sài Khuông | ||
5 | Mai Hữu Vị Vô Danh | ?/?/? | Sài Khuông |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Xu (theo chồng họ Hoàng Ngọc, sinh con Hoàng Phì, Hoàng Thạc) | 22/3/1890 | 3/10/1972 | Cồn Ràn xứ | |
2 | Mai Văn Diệp | 29/3/1893 | 25/11/1957 | Cồn Ràn | Sinh hạ trai gái 11 người: 1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh2. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Văn Nhiếp 4. Mai Thị Sính 5. Mai Thị Thính 6. Mai Thị Bia 7. Mai Thị Tràm 8. Mai Thị Trà 9. Mai Thị Căn 10. Mai Hữu Vị Vô Danh 11. Mai Thị Thơm |
Lê Thị Thiếp (họ Lê thôn Tân Trúc thân về ông Đồng. Sinh 10 người: ông HVVD, bà HVVD, ông Nhiếp, bà Sinh, Thính, Bia, Tiếng, Trà, Căn, VôDanh) | 13/3/? | cây Toi | |||
Hoàng Thị Yêm (họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Nghiêm. Sinh bà Tràm (trước bà Trà, Căn)) | 26/02/1972 | Sài Khuông | |||
Hồ Thị Hy (họ Hồ thôn Vĩnh Đại thân về Hồ Đá, sinh bà Thơm) | 21/6/1990 | Cồn Ràn cây Bôông | |||
3 | Mai Văn Khỷ | 23/11/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Việt | 29/5/? | Sài Khuông anh chị em đều qui 1 sở | ||
5 | Mai Thị Tịch (theo chồng họ Hoàng Kim sinh con Hoàng Nghiêm) | 19/9/1901 | 25/7/? | Sài Khuông xét | |
6 | Mai Thị Sàng (theo chồng Hoàng Đức Ốm thôn Thượng Nghĩa. Sinh con Hoàng Cận) | 13/12/1904 | 28/11/1982 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Giăng (theo chồng Nghĩa hy tên ông Huyên) | 12/1/? | phường Nghĩa Hy cát táng mua cua Vĩnh An | ||
2 | Mai Văn Lăng | 15/8/? | Đàng Ngang | ||
3 | Mai Văn Lâm | 12/3/1901 | 29/10/1978 | mua cua xứ | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh2. Mai Văn Mãn 3. Mai Thị Xá |
Trần Thị Nâu (con gái Trần Đức Khoái. Sinh ông VôDanh) | 8/12/? | mua cua Vĩnh An | |||
Hoàng Thị Xa (họ Hoàng Văn thôn Vĩnh Đại thân ông Chất, Dụng sinh ông Mãn, bà Xá) | 6/11/1993 | Lăng | |||
4 | Mai Văn Mộc (Mạch) | 19/4/? | Độ Dài Đàng Ngang phụ với mộ anh | Sinh hạ trai gái 2 người: 1. Mai Văn Chấp2. Mai Văn Định | |
Hoàng Thị Bưu (họ Hoàng Đức sinh 2 con: ông Chấp, Định) | 1912 | 11/3/1988 | Lăng |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Đẳng | 5/7/1903 | 15/4/? | Sài Khuông | Sinh hạ trai gái 7 người: 1. Mai Thị Tẩn2. Mai Văn Nâm 3. Mai Văn Diệu 4. Mai Thị Đa 5. Mai Thị Thiểu 6. Mai Thị Biểu 7. Mai Văn Cầu |
Hoàng Thị Hoán (họ Hoàng Đức thân về ông Liệu. Sinh 7 người: bà Tẩn, ông Nâm, Diệu, bà Đa, Thiểu, Biểu, ông Cầu) | 15/7/1901 | 24/2/1972 | Sài Khuông (lăng) | ||
2 | Mai Thị Triền (theo chồng thôn Ba thung sinh con Bùi Ngôn) | 15/7/1908 | 8/3/1972 | Sài Khuông lăng xét |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | ||
2 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | ||
3 | Mai Văn Lương (Mất 24-4 nhuận) | 1919 | 24/4/? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | |
4 | Mai Văn Đống (Mất 24-4 nhuận) | ?/?/1922 | 24/4/? | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô | |
5 | Mai Thị Duyên | 4/1/1926 | 29/4/1926 | Sài Khuông phụ với mộ tổ cô sở thuộc đất ông Hán ngang phôốc de đi về, tất cả 6 ngôi | |
6 | Mai Văn Huyên (Tục viết ông Nầm) | 12/03/1927 | 16/01/2009 | Lăng | Sinh hạ trai gái 11 người: 1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh2. Mai Thị Nhiên 3. Mai Văn Huỳnh 4. Mai Văn Huy 5. Mai Văn Quang 6. Mai Thị Nhị 7. Mai Thị Nhiễn 8. Mai Bá Tùng 9. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh 10. Mai Thị Nhiệm 11. Mai Hữu Vị Vô Danh |
Hoàng Thị Dỹ (con ông Hoàng Ngọc Dự cháu ruột là Bắc Cao. Sinh 11 người: Ông VôDanh, bà Nhiên, ông Huỳnh, Huy, Quang, bà Nhị, Nhiễn, ông Tùng, bà VôDanh, Nhiệm, VôDanh) | 11/2/1929 | 11/03/2007 | Lăng | ||
7 | Mai Thị Hạnh (theo chồng thôn Thiết Tràng sinh con tên Nguyễn Hải, Thi) | 11/1/1933 | |||
8 | Mai Văn Đức (Tục viết ông Thới) (Sài Khuông nương xét phụ với mộ mẹ sau chân phía bên phải) | 8/2/1935 | 7/7/1949 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 26/5/? | Sài Khuông | ||
2 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh | 22/9/? | Sài Khuông | ||
3 | Mai Văn Nhiếp | 12/10/? | Sài Khuông | ||
4 | Mai Thị Sính (Tục viết bà Ngắn) (theo chồng tệ Trần Hậu thôn Thạch Đâu) | 18/6/? | Sài Khuông | ||
5 | Mai Thị Thính (tục viết bà Sảnh, theo chồng Hoàng Ngọc Thọ sinh con Hoàng Mua) | 23/6/1920 | 23/4/1987 | đi Nam năm Canh Thân 1980 | |
6 | Mai Thị Bia (theo chồng tên là Cường thôn Nghĩa Hy, sinh con tên là Tráng) | 4/7/1927 | |||
7 | Mai Thị Tràm (theo chồng tên Hoàng Kim Hạnh sinh con tên Hoàng Kim Thạnh) | 20/8/1928 | 24/2/1972 | Rây khuông xứ | |
8 | Mai Thị Trà | 20/8/1928 | 19/4/? | Sài Khuông nương xét cận giái | |
9 | Mai Thị Căn | 8/3/? | Bĩa bơ với mộ ông Kỳ | ||
10 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ||||
11 | Mai Thị Thơm | 29/3/1953 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 10/11/? | Sài Khuông | ||
2 | Mai Văn Mãn | 20/6/1952 | Sinh hạ trai gái 8 người: 1. Mai Thị Xanh2. Mai Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Thị Xoa 4. Mai Văn Tân 5. Mai Văn Hiệp 6. Mai Thị Thu Hương 7. Mai Thị Thùy Dương 8. Mai Hữu Vị Vô Danh | ||
Hoàng Thị Xuân (con ông Hoàng Kim Tôn (Hoàng Tôn)và bà Nguyễn Thị Dần, em trai là Hoàng Thống, Hoàng Thành. Sinh 9 người: bà Xanh, ?VôDanh, bà Xoa, ông Tân, Hiệp, bà ThuHương, ThùyDương, HVVD, ông Sỹ) | 15/8/1952 | ||||
3 | Mai Thị Xá | 24/8/1957 | 13/11/1960 | Sài Khuông nương xét |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Chấp (tử trận Điện Biên Phủ Quảng Bình) | 25/5/1896 | 19/4/1954 | nghĩa trang liệt sĩ xã Liêm Trực, huyện Thanh Liêm Hà Nam. Chiêu hồn luyện cốt 24/12/ nhâm dần 1962 | |
2 | Mai Văn Định | 27/12/1935 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Văn Xuân Sơn2. Mai Văn Xuân Hải 3. Mai Hữu Vị Vô Danh 4. Mai Văn Xuân Thơ (Thọ) | ||
Nguyễn Thị Nhân (tỉnh Quảng Bình. sinh 4 người: ông XuânSơn, XuânHải, HVVD, XuânThơ) | 11/3/1941 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Tẩn (theo chồng Hoàng Đức sinh con tên Hoàng Thận) | 27/11/1923 | 28/1/1991 | cây bông | |
2 | Mai Văn Nâm | 14/10/1930 | Sinh hạ trai gái 4 người: 1. Mai Thị Thúy Liễu2. Mai Văn Thắng 3. Mai Thị Ngọc Lan 4. Mai Văn Công | ||
Phan Thị Lục (con ông Phan Năng Tính bà Kiên xã Tùng Ảnh Đức Thọ Hà Tĩnh. Sinh 4 người bà Thúy, ông Thắng, bà NgọcLan, ông Công) | 22/12/1940 | ||||
3 | Mai Văn Diệu | 3/12/? | Sài Khuông phụ với mộ cô | ||
4 | Mai Thị Đa | 11/7/? | Sài Khuông phụ với mộ cô | ||
5 | Mai Thị Thiểu (theo chồng tên Hoàng Đức Hựu) | 7/7/1936 | |||
6 | Mai Thị Biểu | 17/12/? | Sài Khuông phụ với mộ cô | ||
7 | Mai Văn Cầu | 25/5/1940 | 18/11/1992 | Sài Khuông gần mộ cha | Sinh hạ trai gái 12 người: 1. Mai Hữu Vị Vô Danh2. Mai Thị Luyến 3. Mai Thị Thân 4. Mai Hữu Vị Vô Danh 5. Mai Hữu Vị Vô Danh 6. Mai Thị Thế 7. Mai Văn Lảnh 8. Mai Thị Hà 9. Mai Văn Cẩm 10. Mai Văn Tuấn 11. Mai Thị Thu 12. Mai Thị Huyền |
Trần Thị Miến (con gái Trần Đam thôn Thạch Đâu. Sinh 7 người: HVVD, bà Luyến, Thân, HVVD, HVVD, bà Thế, Hà) | ?/?/1945 | 4/10/ 1971 | Bãi Bơ cồn mang xứ vạt đất của Trần Thự | ||
Nguyễn Thị Tảo (ông Lãnh, Cẩm, Tuấn, bà Thu, Túy, ông Lượng, bà Huyền) |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | 26/4/1952 | Độ Dài tục danh vạt Cồn Ràn về góc phía Tây (góc ngoài, góc trên đấu với góc dưới vạt chi họ Hoàng Đức) | ||
2 | Mai Thị Nhiên (sinh con bà Trần Thị Minh Nguyệt) | 8/10/1953 | Sinh hạ trai gái 1 người: 1. Trần Thị Minh Nguyệt | ||
3 | Mai Văn Huỳnh | 20/10/1955 | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thăng Long2. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh 3. Mai Thị Hồng Vân | ||
Hoàng Thị Thủy (con gái họ Hoàng Kim Xuyên em ruột HKBiểu chị HKDiễn. Sinh 3 người: ông Long, bà HVVD, Vân. Ngày sinh: 10/10 đang sử dụng như ngày dương.) | 10/10/1962 | ||||
4 | Mai Văn Huy | 1957/11/1 | 5/8/1962 | Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải | |
5 | Mai Văn Quang | 29/5/1960 | 19/11/1962 | Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải | |
6 | Mai Thị Nhị (theo chồng Nguyễn Đại thôn Định Xá. Sinh con song sinh bà Cúc, Hoa.) | 17/11/1962 | |||
7 | Mai Thị Nhiễn | 18/5/1965 | |||
8 | Mai Bá Tùng | 22/2/1968 | Sinh hạ trai gái 3 người: 1. Mai Thanh Quế2. Mai Thị Tuyết 3. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | ||
Hoàng Thị Kim Sương (con gái Hoàng Kim Mai. Sinh 3 con ông Quế, bà Tuyết, ông HVVD) | 2/2/1973 | ||||
9 | Mai Thị Hữu Vị Vô Danh (tiểu sản) | 19/8/1970 | Bãi Bơ đất kỵ cố 16/3 | ||
10 | Mai Thị Nhiệm (sinh 18 tháng 5 nhuận) | 18/05/1971 | 3/7/1977 | Sài Khuông phụ với mộ mệ nội | |
11 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản tại Trường Sơn Đà Nẵng) | 18/8/1973 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Xanh (Tục viết Gái) (theo chồng Trần Đức Thặng, thôn Thạch Đâu (nhà ở thôn Đường 9, Cam Hiếu), sinh được 3 con: 2 gái, 1 trai (Trần Đức Duy)) | 12/8/1972 | |||
2 | Mai Hữu Vị Vô Danh (tiểu sản) | 4/12/1976 | Sài Khuông nắp dưới chân mộ cô và bác | ||
3 | Mai Thị Xoa (Theo chồng Nguyễn Quang Dương, thôn Định Xá nơi ở Thôn Đường 9, Cam Hiếu), có 3 con: 2 gái, 1 trai (Nguyễn Viết Dũng)) | 22/1/1977 | |||
4 | Mai Văn Tân (Năm 2014, được gia đình quy tập mộ về cùng mộ cố tại Lăng Xét(nghĩa địa làng Vĩnh An)) | 29/6/1979 | 9/8/1989 | Sài Khuông cạnh bác, o, chị | |
5 | Mai Văn Hiệp (Năm 1989, sau khi anh trai mất thì làm con trai trưởng) | 06/10/1982 | |||
6 | Mai Thị Thu Hương | 3/3/1989 | |||
7 | Mai Thị Thùy Dương | 4/1/1991 | |||
8 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Trong gia phả ghi 30-8-1992 ÂL, nhưng ngày đó không có thực) | 29/08/1992 | ??/??/???? | lăng xét cạnh anh em |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Văn Xuân Sơn | 11/3/1967 | |||
Hoàng Thị Ngọc Dơi | |||||
2 | Mai Văn Xuân Hải | 1/4/1970 | |||
3 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | 5/7/? | Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An | ||
4 | Mai Văn Xuân Thơ (Thọ) | 26/2/1973 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thị Thúy Liễu (chồng Lương Văn Lan xã Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An (cán bộ sở Công An NA)) | ?/6/1965 | |||
2 | Mai Văn Thắng (cán bộ sở Công An Nghệ An) | ?/?/1968 | |||
Nguyễn Thị Thu Huyền (Hương Khê - Hà Tĩnh. Sinh con ông Hữu) | ?/?/1971 | ||||
3 | Mai Thị Ngọc Lan (cán bộ nhà máy bao bì QK4) | ?/?/1972 | |||
4 | Mai Văn Công (cán bộ sở Công An Hà Tĩnh) | ?/10/1974 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | |||
2 | Mai Thị Luyến (theo chồng Hoàng Ngọc Rạng) | ||||
3 | Mai Thị Thân (theo chồng Dũng) | ||||
4 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | |||
5 | Mai Hữu Vị Vô Danh (Tiểu sản) | ? | |||
6 | Mai Thị Thế | ||||
7 | Mai Văn Lảnh | 4/9/1972 | |||
8 | Mai Thị Hà (theo chồng Hoàng Đức Doanh xem lại năm sinh 1971) | ?/?/1971 | |||
9 | Mai Văn Cẩm | 16/12/1973 | |||
10 | Mai Văn Tuấn | 9/5/1976 | |||
11 | Mai Thị Thu | ?/?/1983 | |||
12 | Mai Thị Huyền | ?/?/1988 | 18/1/1988 | lăng gần mộ cha |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thăng Long (sinh: ngày Đinh Mão giờ Hợi) | 29/9/1988 | |||
2 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 4/5/1991 | Đùng lau gần mộ tổ cố bà Mai Thị Lôn | ||
3 | Mai Thị Hồng Vân | 16/06/1992 |
TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày sinh | Ngày mất | Địa điểm mộ táng | SINH HẠ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mai Thanh Quế (sinh: năm tý bính tháng giáp ngọ ngày kỉ sửu giờ hợi) | 6/5/1996 | |||
2 | Mai Thị Tuyết (sinh: năm mậu dần giờ dậu ngày ất tỵ tháng nhâm tuất) | 6/9/1998 | |||
3 | Mai Văn Hữu Vị Vô Danh | 08/11/2004 |