Xem cây gia phảTải về

Ông Mai Văn Tha

Thuộc: Gia tộc Họ Mai Văn ở Thượng Nghĩa, Cam Giang, Cam Lộ, Quảng Trị
Ông: Mai Văn Tha Đời thứ: 9
Quê quán: Tục gọi: 
Ngày sinh: 09/10/1826 (9/9/1826 âm lịch) Nơi sinh:
Ngày mất: 06/02/1886 (03/01/1886 âm lịch) Mộ táng: Cồn Ràn
CMTND: Đôi dòng:
Trạng thái: 0

Vợ Ông Mai Văn Tha

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Hoàng Thị Thụy09/05/?khe Lùng Trạng Tre Vĩnh Thế xứ

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Thị Vô Danh
2. Mai Văn Ninh
3. Mai Văn Hướng
4. Mai Văn Kỹ
5. Mai Thị Vỵ
6. Mai Văn Yên
7. Mai Văn Cừ
8. Mai Văn Doãn

Đời thứ 10

Con Ông Mai Văn Tha sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Vô Danh
(Tiểu sản. Cầu hồn siêu độ thờ cô.)
24/12/1962Đã siêu hồn bạt độ lập am thờ cô yên vị Nhâm Dần 1962 
2Mai Văn Ninh21/1/?Đội Dài 
3Mai Văn Hướng14/3/185615/6/?Cồn Ràn Cây Toi xứ

Sinh hạ trai gái 5 người:

1. Mai Văn Tuyên
2. Mai Thị Lôn
3. Mai Hữu Vị Vô Danh
4. Mai Thị Luận
5. Mai Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Kim Dỹ
(Họ Hoàng Kim thân về ông Dốc. Sinh 6 người: ông Tuyên, bà Lôn, ông Dậu, Vô Danh, bà Luận, ông Vô Danh)
?/?/186021/9/?Đùng Lau xứ
4Mai Văn Kỹ3/9/?Cổn Ràn xứ táng song hồn với em 
5Mai Thị Vỵ20/3/?Cổn Ràn xứ táng song hồn với em 
6Mai Văn Yên18/11/18627/5/?Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 6 người:

1. Mai Thị Xu
2. Mai Văn Diệp
3. Mai Văn Khỷ
4. Mai Thị Việt
5. Mai Thị Tịch
6. Mai Thị Sàng
Hoàng Thị Thanh
(con ông Hoàng Đức Hài. Sinh 6 người: bà Xu, ông Diệp, Khỷ, bà Việt, Tịch, Sàng)
?/?/186923/12/?Sài Khuông
7Mai Văn Cừ15/11/186717/4/?Sài Khuông cận giái

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Giăng
2. Mai Văn Lăng
3. Mai Văn Lâm
4. Mai Văn Mộc (Mạch)
Hoàng Thị Vĩnh
(Hoàng Ngọc. Sinh 4 người: bà Giăng, ông Lăng, Lâm, Mộc (Mạch))
15/11/?Sài Khuông
8Mai Văn Doãn15/12/187025/12/?Sài Khuông

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Đẳng
2. Mai Thị Triền
Hoàng Thị Vũ
(họ Hoàng Đức chị ruột ông Trai. Sinh 2 người: ông Đẵng, bà Tri)
10/10/187519/6/?Sài Khuông xứ

Đời thứ 11

Con Ông Mai Văn Hướng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Tuyên10/1/188415/1/1949Cồn Ràn xứ tục danh côi Khe

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Văn Lương
4. Mai Văn Đống
5. Mai Thị Duyên
6. Mai Văn Huyên
7. Mai Thị Hạnh
8. Mai Văn Đức
Hoàng Thị Đức Sạ
(họ Hoàng Đức thân về ông Quạ, ông Hiến. Sinh 8 người: ông Hữu Vị Vô Danh, Hữu Vị Vô Danh, Lương, Đống, bà Duyên, ông Huyên, bà Hạnh, ông Đức)
2/2/1895?/?/?Sài Khuông nương xét
2Mai Thị Lôn
(theo chồng Hoàng Đức sinh con Hoàng Thắng, Hoàng Địch)
3/3/18873/11/?Đùng Lau 
3Mai Hữu Vị Vô Danh?/?/?Sài Khuông 
4Mai Thị Luận23/11/?Sài Khuông 
5Mai Hữu Vị Vô Danh?/?/?Sài Khuông 

Con Ông Mai Văn Yên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Xu
(theo chồng họ Hoàng Ngọc, sinh con Hoàng Phì, Hoàng Thạc)
22/3/18903/10/1972Cồn Ràn xứ 
2Mai Văn Diệp29/3/189325/11/1957Cồn Ràn

Sinh hạ trai gái 11 người:

1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Văn Nhiếp
4. Mai Thị Sính
5. Mai Thị Thính
6. Mai Thị Bia
7. Mai Thị Tràm
8. Mai Thị Trà
9. Mai Thị Căn
10. Mai Hữu Vị Vô Danh
11. Mai Thị Thơm
Lê Thị Thiếp
(họ Lê thôn Tân Trúc thân về ông Đồng. Sinh 10 người: ông HVVD, bà HVVD, ông Nhiếp, bà Sinh, Thính, Bia, Tiếng, Trà, Căn, VôDanh)
13/3/?cây Toi
Hoàng Thị Yêm
(họ Hoàng Kim thân về ông Hoàng Nghiêm. Sinh bà Tràm (trước bà Trà, Căn))
26/02/1972Sài Khuông
Hồ Thị Hy
(họ Hồ thôn Vĩnh Đại thân về Hồ Đá, sinh bà Thơm)
21/6/1990Cồn Ràn cây Bôông
3Mai Văn Khỷ23/11/?Sài Khuông 
4Mai Thị Việt29/5/?Sài Khuông anh chị em đều qui 1 sở 
5Mai Thị Tịch
(theo chồng họ Hoàng Kim sinh con Hoàng Nghiêm)
19/9/190125/7/?Sài Khuông xét 
6Mai Thị Sàng
(theo chồng Hoàng Đức Ốm thôn Thượng Nghĩa. Sinh con Hoàng Cận)
13/12/190428/11/1982 

Con Ông Mai Văn Cừ sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Giăng
(theo chồng Nghĩa hy tên ông Huyên)
12/1/?phường Nghĩa Hy cát táng mua cua Vĩnh An 
2Mai Văn Lăng15/8/?Đàng Ngang 
3Mai Văn Lâm12/3/190129/10/1978mua cua xứ

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Văn Mãn
3. Mai Thị Xá
Trần Thị Nâu
(con gái Trần Đức Khoái. Sinh ông VôDanh)
8/12/?mua cua Vĩnh An
Hoàng Thị Xa
(họ Hoàng Văn thôn Vĩnh Đại thân ông Chất, Dụng sinh ông Mãn, bà Xá)
6/11/1993Lăng
4Mai Văn Mộc (Mạch)19/4/?Độ Dài Đàng Ngang phụ với mộ anh

Sinh hạ trai gái 2 người:

1. Mai Văn Chấp
2. Mai Văn Định
Hoàng Thị Bưu
(họ Hoàng Đức sinh 2 con: ông Chấp, Định)
191211/3/1988Lăng

Con Ông Mai Văn Doãn sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Đẳng5/7/190315/4/?Sài Khuông

Sinh hạ trai gái 7 người:

1. Mai Thị Tẩn
2. Mai Văn Nâm
3. Mai Văn Diệu
4. Mai Thị Đa
5. Mai Thị Thiểu
6. Mai Thị Biểu
7. Mai Văn Cầu
Hoàng Thị Hoán
(họ Hoàng Đức thân về ông Liệu. Sinh 7 người: bà Tẩn, ông Nâm, Diệu, bà Đa, Thiểu, Biểu, ông Cầu)
15/7/190124/2/1972Sài Khuông (lăng)
2Mai Thị Triền
(theo chồng thôn Ba thung sinh con Bùi Ngôn)
15/7/19088/3/1972Sài Khuông lăng xét 

Đời thứ 12

Con Ông Mai Văn Tuyên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
2Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
3Mai Văn Lương
(Mất 24-4 nhuận)
191924/4/?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
4Mai Văn Đống
(Mất 24-4 nhuận)
?/?/192224/4/?Sài Khuông phụ với mộ tổ cô 
5Mai Thị Duyên4/1/192629/4/1926Sài Khuông phụ với mộ tổ cô sở thuộc đất ông Hán ngang phôốc de đi về, tất cả 6 ngôi 
6Mai Văn Huyên
(Tục viết ông Nầm)
12/03/192716/01/2009Lăng

Sinh hạ trai gái 11 người:

1. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Thị Nhiên
3. Mai Văn Huỳnh
4. Mai Văn Huy
5. Mai Văn Quang
6. Mai Thị Nhị
7. Mai Thị Nhiễn
8. Mai Bá Tùng
9. Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
10. Mai Thị Nhiệm
11. Mai Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Dỹ
(con ông Hoàng Ngọc Dự cháu ruột là Bắc Cao. Sinh 11 người: Ông VôDanh, bà Nhiên, ông Huỳnh, Huy, Quang, bà Nhị, Nhiễn, ông Tùng, bà VôDanh, Nhiệm, VôDanh)
11/2/192911/03/2007Lăng
7Mai Thị Hạnh
(theo chồng thôn Thiết Tràng sinh con tên Nguyễn Hải, Thi)
11/1/1933 
8Mai Văn Đức
(Tục viết ông Thới)
(Sài Khuông nương xét phụ với mộ mẹ sau chân phía bên phải)
8/2/19357/7/1949 

Con Ông Mai Văn Diệp sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hữu Vị Vô Danh26/5/?Sài Khuông 
2Mai Thị Hữu Vị Vô Danh22/9/?Sài Khuông 
3Mai Văn Nhiếp12/10/?Sài Khuông 
4Mai Thị Sính
(Tục viết bà Ngắn)
(theo chồng tệ Trần Hậu thôn Thạch Đâu)
18/6/?Sài Khuông 
5Mai Thị Thính
(tục viết bà Sảnh, theo chồng Hoàng Ngọc Thọ sinh con Hoàng Mua)
23/6/192023/4/1987đi Nam năm Canh Thân 1980 
6Mai Thị Bia
(theo chồng tên là Cường thôn Nghĩa Hy, sinh con tên là Tráng)
4/7/1927 
7Mai Thị Tràm
(theo chồng tên Hoàng Kim Hạnh sinh con tên Hoàng Kim Thạnh)
20/8/192824/2/1972Rây khuông xứ 
8Mai Thị Trà20/8/192819/4/?Sài Khuông nương xét cận giái 
9Mai Thị Căn8/3/?Bĩa bơ với mộ ông Kỳ 
10Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
 
11Mai Thị Thơm29/3/1953 

Con Ông Mai Văn Lâm sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hữu Vị Vô Danh10/11/?Sài Khuông 
2Mai Văn Mãn20/6/1952

Sinh hạ trai gái 8 người:

1. Mai Thị Xanh
2. Mai Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Thị Xoa
4. Mai Văn Tân
5. Mai Văn Hiệp
6. Mai Thị Thu Hương
7. Mai Thị Thùy Dương
8. Mai Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Xuân
(con ông Hoàng Kim Tôn (Hoàng Tôn)và bà Nguyễn Thị Dần, em trai là Hoàng Thống, Hoàng Thành. Sinh 9 người: bà Xanh, ?VôDanh, bà Xoa, ông Tân, Hiệp, bà ThuHương, ThùyDương, HVVD, ông Sỹ)
15/8/1952
3Mai Thị Xá24/8/195713/11/1960Sài Khuông nương xét 

Con Ông Mai Văn Mộc (Mạch) sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Chấp
(tử trận Điện Biên Phủ Quảng Bình)
25/5/189619/4/1954nghĩa trang liệt sĩ xã Liêm Trực, huyện Thanh Liêm Hà Nam. Chiêu hồn luyện cốt 24/12/ nhâm dần 1962 
2Mai Văn Định27/12/1935

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Văn Xuân Sơn
2. Mai Văn Xuân Hải
3. Mai Hữu Vị Vô Danh
4. Mai Văn Xuân Thơ (Thọ)
Nguyễn Thị Nhân
(tỉnh Quảng Bình. sinh 4 người: ông XuânSơn, XuânHải, HVVD, XuânThơ)
11/3/1941

Con Ông Mai Văn Đẳng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Tẩn
(theo chồng Hoàng Đức sinh con tên Hoàng Thận)
27/11/192328/1/1991cây bông 
2Mai Văn Nâm14/10/1930

Sinh hạ trai gái 4 người:

1. Mai Thị Thúy Liễu
2. Mai Văn Thắng
3. Mai Thị Ngọc Lan
4. Mai Văn Công
Phan Thị Lục
(con ông Phan Năng Tính bà Kiên xã Tùng Ảnh Đức Thọ Hà Tĩnh. Sinh 4 người bà Thúy, ông Thắng, bà NgọcLan, ông Công)
22/12/1940
3Mai Văn Diệu3/12/?Sài Khuông phụ với mộ cô 
4Mai Thị Đa11/7/?Sài Khuông phụ với mộ cô 
5Mai Thị Thiểu
(theo chồng tên Hoàng Đức Hựu)
7/7/1936 
6Mai Thị Biểu17/12/?Sài Khuông phụ với mộ cô 
7Mai Văn Cầu25/5/194018/11/1992Sài Khuông gần mộ cha

Sinh hạ trai gái 12 người:

1. Mai Hữu Vị Vô Danh
2. Mai Thị Luyến
3. Mai Thị Thân
4. Mai Hữu Vị Vô Danh
5. Mai Hữu Vị Vô Danh
6. Mai Thị Thế
7. Mai Văn Lảnh
8. Mai Thị Hà
9. Mai Văn Cẩm
10. Mai Văn Tuấn
11. Mai Thị Thu
12. Mai Thị Huyền
Trần Thị Miến
(con gái Trần Đam thôn Thạch Đâu. Sinh 7 người: HVVD, bà Luyến, Thân, HVVD, HVVD, bà Thế, Hà)
?/?/19454/10/ 1971Bãi Bơ cồn mang xứ vạt đất của Trần Thự
Nguyễn Thị Tảo
(ông Lãnh, Cẩm, Tuấn, bà Thu, Túy, ông Lượng, bà Huyền)

Đời thứ 13

Con Ông Mai Văn Huyên sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
26/4/1952Độ Dài tục danh vạt Cồn Ràn về góc phía Tây (góc ngoài, góc trên đấu với góc dưới vạt chi họ Hoàng Đức) 
2Mai Thị Nhiên
(sinh con bà Trần Thị Minh Nguyệt)
8/10/1953

Sinh hạ trai gái 1 người:

1. Trần Thị Minh Nguyệt
3Mai Văn Huỳnh20/10/1955

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thăng Long
2. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
3. Mai Thị Hồng Vân
Hoàng Thị Thủy
(con gái họ Hoàng Kim Xuyên em ruột HKBiểu chị HKDiễn. Sinh 3 người: ông Long, bà HVVD, Vân. Ngày sinh: 10/10 đang sử dụng như ngày dương.)
10/10/1962
4Mai Văn Huy 1957/11/15/8/1962Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải 
5Mai Văn Quang29/5/196019/11/1962Cồn Ràn xứ, tục danh côi khe, phụ với mộ ông nội phía bên phải 
6Mai Thị Nhị
(theo chồng Nguyễn Đại thôn Định Xá. Sinh con song sinh bà Cúc, Hoa.)
17/11/1962 
7Mai Thị Nhiễn18/5/1965 
8Mai Bá Tùng22/2/1968

Sinh hạ trai gái 3 người:

1. Mai Thanh Quế
2. Mai Thị Tuyết
3. Mai Văn Hữu Vị Vô Danh
Hoàng Thị Kim Sương
(con gái Hoàng Kim Mai. Sinh 3 con ông Quế, bà Tuyết, ông HVVD)
2/2/1973
9Mai Thị Hữu Vị Vô Danh
(tiểu sản)
19/8/1970Bãi Bơ đất kỵ cố 16/3 
10Mai Thị Nhiệm
(sinh 18 tháng 5 nhuận)
18/05/19713/7/1977Sài Khuông phụ với mộ mệ nội 
11Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản tại Trường Sơn Đà Nẵng)
18/8/1973 

Con Ông Mai Văn Mãn sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Xanh
(Tục viết Gái)
(theo chồng Trần Đức Thặng, thôn Thạch Đâu (nhà ở thôn Đường 9, Cam Hiếu), sinh được 3 con: 2 gái, 1 trai (Trần Đức Duy))
12/8/1972 
2Mai Hữu Vị Vô Danh
(tiểu sản)
4/12/1976Sài Khuông nắp dưới chân mộ cô và bác 
3Mai Thị Xoa
(Theo chồng Nguyễn Quang Dương, thôn Định Xá nơi ở Thôn Đường 9, Cam Hiếu), có 3 con: 2 gái, 1 trai (Nguyễn Viết Dũng))
22/1/1977 
4Mai Văn Tân
(Năm 2014, được gia đình quy tập mộ về cùng mộ cố tại Lăng Xét(nghĩa địa làng Vĩnh An))
29/6/19799/8/1989Sài Khuông cạnh bác, o, chị 
5Mai Văn Hiệp
(Năm 1989, sau khi anh trai mất thì làm con trai trưởng)
06/10/1982 
6Mai Thị Thu Hương3/3/1989 
7Mai Thị Thùy Dương4/1/1991 
8Mai Hữu Vị Vô Danh
(Trong gia phả ghi 30-8-1992 ÂL, nhưng ngày đó không có thực)
29/08/1992??/??/????lăng xét cạnh anh em 

Con Ông Mai Văn Định sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Văn Xuân Sơn11/3/1967
Hoàng Thị Ngọc Dơi
2Mai Văn Xuân Hải1/4/1970 
3Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
5/7/?Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An 
4Mai Văn Xuân Thơ (Thọ)26/2/1973 

Con Ông Mai Văn Nâm sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thị Thúy Liễu
(chồng Lương Văn Lan xã Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An (cán bộ sở Công An NA))
?/6/1965 
2Mai Văn Thắng
(cán bộ sở Công An Nghệ An)
?/?/1968
Nguyễn Thị Thu Huyền
(Hương Khê - Hà Tĩnh. Sinh con ông Hữu)
?/?/1971
3Mai Thị Ngọc Lan
(cán bộ nhà máy bao bì QK4)
?/?/1972 
4Mai Văn Công
(cán bộ sở Công An Hà Tĩnh)
?/10/1974 

Con Ông Mai Văn Cầu sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
? 
2Mai Thị Luyến
(theo chồng Hoàng Ngọc Rạng)
 
3Mai Thị Thân
(theo chồng Dũng)
 
4Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
? 
5Mai Hữu Vị Vô Danh
(Tiểu sản)
? 
6Mai Thị Thế 
7Mai Văn Lảnh4/9/1972 
8Mai Thị Hà
(theo chồng Hoàng Đức Doanh xem lại năm sinh 1971)
?/?/1971 
9Mai Văn Cẩm16/12/1973 
10Mai Văn Tuấn9/5/1976 
11Mai Thị Thu?/?/1983 
12Mai Thị Huyền?/?/198818/1/1988lăng gần mộ cha 

Đời thứ 14

Con Ông Mai Văn Huỳnh sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thăng Long
(sinh: ngày Đinh Mão giờ Hợi)
29/9/1988 
2Mai Văn Hữu Vị Vô Danh4/5/1991Đùng lau gần mộ tổ cố bà Mai Thị Lôn 
3Mai Thị Hồng Vân16/06/1992 

Con Ông Mai Bá Tùng sinh hạ

TTHỌ VÀ TÊNNgày sinhNgày mấtĐịa điểm mộ tángSINH HẠ
1Mai Thanh Quế
(sinh: năm tý bính tháng giáp ngọ ngày kỉ sửu giờ hợi)
6/5/1996 
2Mai Thị Tuyết
(sinh: năm mậu dần giờ dậu ngày ất tỵ tháng nhâm tuất)
6/9/1998 
3Mai Văn Hữu Vị Vô Danh08/11/2004 

Đời thứ 15